facebook

Chỉ mục B Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm

B

Butylene glycol

Butylene glycol– một dung môi có tính kháng khuẩn tốt. nó giúp cải thiện tính chất bảo quản của paraben. Butylene glycol cũng được coi là chất giữ ẩm và điều chỉnh tính nhớt và át mùi.

Butylated hydroxyanisole

Butylated hydroxyanisole– xem thêm BHA

Butyldiadipate

Butyldiadipate– một chất làm mềm da và điều chỉnh độ pH với tính thẩm thấu tốt

Butylated hydroxytoluene

Butylated hydroxytoluene– xem thêm BHT

Butyl stearate

Butyl stearate– là stearic acid được dùng với lượng nhỏ trong các chất dùng điều chế mỹ phẩm như nhũ tương trong kem dưỡng da và lotion. Nó được xem là nguyên nhân gây dị ứng

Butyl paraben

Butyl paraben– một chất bảo quản chống lại nấm và men, với tác dụng nhỏ trong làm nhạy cảm da. Nó được dùng kết hợp với các chất bảo quản khác nhằm tăng khả năng bảo quản. Butyl paraben chỉ có hiệu quả trong môi trường pH acid. Xem thêm paraben.

Butyl phenyl methylpropional

Butyl phenyl methylpropional– một hương liệu

Butyl oleate

Butyl oleate– một este của cồn butyl và oleic acid với tính nhờn, giữ ẩm và làm mềm da.

Butyl methoxydibenzoylmethane (BMDM, avobenzone)

Butyl methoxydibenzoylmethane (BMDM, avobenzone)– khi đưa chất này vào điều chế như một hoạt chất, butyl methoxydibenzoylmethane được xem như avobenzone, một chất chống nắng có tác dụng bảo vệ da trước tia UVA phổ rộng. Tuy nhiên, khi liệt kê nó trong các thành phần khác, ngay cả với tên danh pháp đầy đủ […]

Butchers broom extract (Ruscus aculeatus)

Butchers broom extract (Ruscus aculeatus)– chiết xuất cây đậu chổi– không có lợi ích nào trong việc chăm sóc da được chứng minh với loại thảo dược này. một số nguồn tài liệu trích dẫn nó có khả năng làm thon gọn và giảm bớt vùng mỡ dưới da, cũng như lợi tiểu và chống […]

Butyl alcohol

Butyl alcohol– cồn butyl– một chất ổn định trong nhũ tương và dưỡng ẩm da bằng cách hút hơi ẩm. nó là mono-octadecyl ether của glycerin.

Burow’s solution

Burow’s solution– dung dịch Burow– xem dung dịch nhôm acetate

Burdock root extract

Burdock root extract– (Arctium lappa) – chiết xuất rễ cây ngưu bàng– là chất có tính chất kháng khuẩn và chống nấm và có khả năng rõ ràng trong việc giúp điều chỉnh sản xuất dầu. nó được dùng một cách truyền thống nhằm trị mụn nhỏ. Khi đắp chất này lên ngoài da như […]

Buriti pulp oil

Buriti pulp oil– dầu của thịt quả buriti– cũng được gọi là Mauritia flexuosa. Nó có tính làm mềm da, chống oxi hóa và thanh lọc các gốc tự do. Chất này giàu các carotenoid (bao gồm beta-carotene) và các acid béo thiết yếu (cụ thể là oleic acid và palmitic acid), nó thường được […]

Burdock

Burdock– cây ngưu bàng – xem thêm chiết xuất rễ cây ngưu bàng

Borneol

Borneol– được dùng trong quá trình chế tạo nước hoa nhờ mùi tiêu (cay). Borneol là chất có nguồn gốc tự nhiên được tìm thấy ở cây rau mùi, dầu gừng, dầu chanh lá cam, cây hương thảo, dâu, húng tây, cây sả và cây nhục đậu khấu. Độc tố của nó giống với độc […]

Boron nitride

Boron nitride– một chất bột giống bột talc, màu trắng được sản xuất nhân tạo mà chất này có thể phản chiếu ánh sáng, tạo cho sản phẩm hiệu ứng lấp lánh. Nó được dùng chủ yếu trong các mỹ phẩm có màu nhằm tạo ánh sáng huyền ảo; tuy nhiên, nó có thể được […]

Boxwood (buxus sempervirens)

Boxwood (buxus sempervirens)– gỗ hoàng dương– là một chất dưỡng ẩm da nhưng nó cũng có tính chất hút nước. Các thành phần trong gỗ hoàng dương bao gồm saponin, chlorophyll, tannin và sáp. Sáp của nó có thể gây châm chích hay kích ứng da.  

Bran extract

Bran extract– chiết xuất cám– được dùng trong vỏ và bụi cho đặc tính chà sát nhẹ của nó.

Borage seed oil (borage oil)

Borage seed oil (borage oil)– dầu hạt borage hay dầu borage– một chất chống kích ứng da hiệu quả, nó cho thấy khả năng hút nước và khả năng cải thiện pruritis và xerosis. Nó là một nguồn giàu gamma-linolenic acid. Xem thêm chiết xuất borage.

Boric acid

Boric acid– một chất bảo quản chống mem cực kì hiệu quả. Nó được dùng ở nồng độ 0,01 đến 1% và cũng có tính chất diệt trùng khá tốt. Nó có thể được sử dụng như chất đệm và chất làm biến tính. Boric acid được điều chế từ sulfuric acid và borax tự […]

Brazilian babassu nut oil

Brazilian babassu nut oil– dầu quả babasu Brazil– xem thêm dầu babasu

Brewer’s yeast

Brewer’s yeast– men bia– xem thêm men

Brewing grain extracts

Brewing grain extracts– chiết xuất hạt ủ men– được xem là có tính chất kháng viêm và một số tính chất chống kích ứng. Chiết xuất hạt ủ men được ghi nhận có tác dụng ngăn chặn dạng ban đỏ hiện thời, giảm châm chích da, mang đến tác động chống nấm. Các hạt gồm […]

British gum

British gum– gôm Anh– xem thêm dextrin

Bronopol

Bronopol– xem 2-bromo-2 nitro-1,3 propane diol

Brown seaweed

Brown seaweed– tảo nâu– xem thêm tảo

Boldine

Boldine– được cho là có tính chống oxi hóa mạnh. Nó cũng cho thấy khả năng bảo vệ da trước tia UVB. Boldine là một chất của cây boldo (Peumus boldus Mol.) có nguồn gốc ở Chile và chất này được tìm thấy trong lá và vỏ cây

Borage extract (borago officinalis[HT1] ) (borago)

Borage extract (borago officinalis[HT1] ) (borago)– chiết xuất cây borage– tính chất chủ yếu của nó được miêu tả là kháng viêm. Nó có tác dụng trên da nhạy cảm và da bị dị ứng. borage chứa kali và canxi, kết hợp với các acid khoáng. Đây là loại cây chịu rét sống trong thời […]

Bois de rose oil

Bois de rose oil– dầu hoa hồng Bois– một hương liệu có mùi thơm long não nhẹ. Tinh dầu này chiết xuất bằng cách chưng cất hơi nước từ gỗ đã bào của cây gỗ hồng sắc vùng nhiệt đới. Dầu hoa hồng bois không có độc tố.

BMDM

BMDM– xem thêm avobenzone; butyl methoxydibenzoylmethane.

Bloodroot

Bloodroot– xem thêm chiết xuất tetterwort.

Blue centaury extract

Blue centaury extract– chiết xuất centaury xanh– xem thêm chiết xuất cây xa cúc lam

Blessed thistle extract (holy thistle)

Blessed thistle extract (holy thistle)– chiết xuất cây kế – các tính chất bổ dưỡng và kích thích da có trong loại thảo mộc này. nó là chiết xuất hiệu quả cho làn da gặp nhiều vấn đề, như mụn mủ và mụn mới nhú lên. Thời xưa, người ta tin dùng loại cây này […]

Blackthorn (Prunus spinosa)

Blackthorn (Prunus spinosa)– cây mận gai– khả năng nhận ra sự hoạt hóa trong việc điều chế mỹ phẩm phụ thuộc vào bộ phận cây và dạng dùng. Ví dụ như chiết xuất hoa có tính chất làm mềm da, giữa ẩm và dưỡng ẩm nói chung. Phần nước hoa được coi là có tính […]

Bladderwrack

Bladderwrack– xem chiết xuất tảo biển.

Blackberry extract (Rubus villosus)

Blackberry extract (Rubus villosus)– chiết xuất cây mâm xôi– được đánh giá cao về tính chất làm se da và bổ dưỡng do hàm lượng tannin cao trong vỏ rễ và lá. Chiết xuất lá có thể dùng hữu hiệu cho tình trạng bị nổi mụn.

Black walnut extract

Black walnut extract– chiết xuất óc chó đen– một nguyên liệu thô có tính khử trùng, không gây mụn.

Black willow bark extract (Salix nigra)

Black willow bark extract (Salix nigra)– chiết xuất vỏ liễu đen– được dùng như chất làm tróc da, được minh chứng bởi thành phần salicylic acid. Xem thêm chiết xuất cây liễu

Black tang

Black tang– tảo be đen– xem thêm chiết xuất tảo biển

Black tea extract

Black tea extract– chiết xuất trà đen– xem thêm chiết xuất trà

Black pepper oil

Black pepper oil– dầu tiêu đen– công dụng của nó trong mỹ phẩm là không rõ ràng, mặc dù nó có thể dùng khi viêm da và vết thương sâu. Loại dầu này chiết xuất từ các bụi tiêu đen có hạt nhỏ được tìm thấy chủ yếu ở vùng đối núi của Jamaica.

Black currant seed oil

Black currant seed oil– dầu hạt chua lý đen– có thể là chất hiệu quả trong việc cải thiện chức năng da trong việc phát triển chống nhiễm trùng da và tác động bảo vệ của lớp sừng. Dầu hạt chua lý đen chứa acid béo, linoleic acid và linolenic acid. Khi thoa dầu lên […]

Black currant extract (Ribes nigrum)

Black currant extract (Ribes nigrum)– chiết xuất quả lý chua đen– nó có thể được dùng trong mỹ phẩm do tính chất làm se da và làm mịn cũng như tính làm mềm da và tỏa hương thơm. Một số báo cáo nó có tính kháng viêm. Mặc dù toàn bộ bộ phận của cây […]

Black cohosh extract (cimicifuga racemosa)

Black cohosh extract (cimicifuga racemosa)– chiết xuất cohosh đen– là hợp chất có tính làm se da, làm dịu da, bảo vệ làn da, kháng khuẩn, giữ ẩm, làm mềm, kháng viêm và chống co da. Các nhà cung ứng nguyên liệu điều chế mỹ phẩm chỉ ra tính chất chống lão hóa của nó. […]

Black catechu

Black catechu– cao su đen– xem thêm acacia

Bitter orange extract (citrus auramtium)

Bitter orange extract (citrus auramtium)– chiết xuất cam đắng– một thảo dược có tính làm da êm dịu. nó được chiết xuất từ phần vỏ quả cam đắng, và nó có nhiều mùi thơm thoang thoảng hơn cam ngọt. xem thêm chiết xuất cam.

Bis-digylceryl polyacryadipate-2

Bis-digylceryl polyacryadipate-2– một chất tổng hợp nhân tạo cho lanolin, là chất làm mềm da

Beta hydroxyacid (BHA)

Beta hydroxyacid (BHA)– tái tạo kết cấu làn da bằng giảm độ dày lớp sừng thông qua quá trình làm tróc tế bào chết trên bề mặt da. BHA phát huy hiệu quả rất tốt trên sản phẩm trị mụn dựa vào khả năng tẩy các mảng tế bào chết dư thừa xung quanh các […]

BHA (butylated hydroxyanisole)

BHA (butylated hydroxyanisole)– một chất bảo quản với khả năng chống oxi hóa, không được nhầm lẫn chất này với beta hydroxyacids (BHAs)

Benzyl salicylate

Benzyl salicylate– một hương liệu được tìm thấy trong tự nhiên trong cây cẩm chướng và những cây hiện tại thuộc họ anh thảo. Bên cạnh việc chất này có thể chiết xuất từ tinh dầu tự nhiên, chẳng hạn dầu hoa nhài, neroil và cây ngọc tây lan phục vụ cho công dụng các […]

Biotine

Biotine– xem thêm biotin

Bishydroxyethyl bicetyl malonamide

Bishydroxyethyl bicetyl malonamide– chất dưỡng ẩm da

Bitter almond extract

Bitter almond extract– chiết xuất hạnh nhân đắng– là một chất làm mềm và chất vận chuyển, nó có thể gây kích ứng da và tác động tiêu cực lên da. Xem thêm dầu hạnh nhân đắng

Bismuth oxychloride and mica and silica

Bismuth oxychloride and mica and silica– một nhóm các chất khuếch tán và lan tỏa ánh sáng. Nó được dùng trong trang điểm và các chất điều chế mỹ phẩm như kem bôi vùng mắt nhằm tạo ra một hiệu ứng mờ, không rõ nét; do vậy có thể giảm sự nhận thấy các nếp […]

Bismuth oxychloride

Bismuth oxychloride– một chất tạo màu vô cơ. Nó được dùng chủ yếu trong chế tạo các chất trang điểm và ít khi dùng trong điều chế chất chăm sóc da. Nó có thể dùng cho việc tạo độ sáng trong mỹ phẩm.

Bisabolol

Bisabolol– một loại thảo dược được sử dụng dựa vào tính kháng viêm và làm da êm dịu. nó được chiết từ chamomile và/hoặc cỏ thi.

Birch sap

Birch sap– nhựa cây bu-lô– được khẳng định có tác dụng giúp giữ hơi ẩm trên da

Birch leaf extract

Birch leaf extract– chiết xuất lá bu-lô– được xem là có tính khử trùng và làm se da và giúp giảm triệu chứng gây châm chích da. Nó được dùng trong y học cổ truyền trong trị bệnh phát ban da. Những chiếc lá có hương thơm rất dễ chịu, đặc trưng và vị đắng, […]

Birch bark extract

Birch bark extract– chiết xuất vỏ cây bu-lô– được mô tả là có tính chất chống châm chích và khử trùng, phát huy hiệu quả trong điều trị mụn và sản phẩm trị cháy nắng, lotion làm da êm dịu và các sản phẩm dùng sau cạo râu. Dầu của nó có tính làm se […]

Birch (betula sp.)

Birch (betula sp.)– cây bu-lô. Cây bu-lô và dẫn xuất bu-lô được miêu tả như chất làm se da, khử trùng, làm sạch da, làm mềm da, và kích thích tuần hoàn, và người ta tin rằng chúng có khả năng trị bệnh trong trường hợp bệnh về da. Trong dân gian, cây bu-lô được […]

Biosaccharide gum-1

Biosaccharide gum-1– một chất dưỡng ẩm da và chất làm ẩm. Đây là một dẫn xuất của sorbitol. Xem thêm sorbitol.

Biotin (biotine, vitamin B7/vitamin H)

Biotin (biotine, vitamin B7/vitamin H)– là một chất chống tiết nhiều bã nhờn, một số nhà sản xuất cho rằng biotin có tính chất làm lành da và là thành phần tốt cho da bị mụn. Biotin cũng là tập hợp đa dạng các loại vitamin B (vitamin chính trong đó là B7). Sự thiếu […]

Biophytex

Biophytex– tên của nhà sản xuất đặt cho một nhóm các chiết xuất thực vật, bao gồm cây đậu chổi, hạt dẻ ngựa, và … Người ta ghi nhận chất này có tính chất làm dịu da, gây tê và làm lành các vết thương không quá lớn

Bilberry fruit extract (Vaccinium myrtillus)

Bilberry fruit extract (Vaccinium myrtillus)– chiết xuất quả việt quất– được biết đến như quả việt quất châu Âu, việt quất. Nó là một chất làm se da, kháng viêm, chống oxi hóa, có khả năng làm giãn cơ nhẹ, và trong nghiên cứu lâm sàng nó cho thấy khả năng bảo vệ collagen trước […]

Bioflavonoid

Bioflavonoid– một loại chất thực vật có thuộc tính chữa bệnh. Bioflavonoid có tính chất chống oxi hóa cho phép chúng hấp thu các gốc oxy có thể gây oxi hóa. Ó cũng là chất diệt trùng, do đó có thể đưa thêm vào tính chất kháng viêm với các triệu chứng châm chích cho […]

BHT

BHT– cũng được biết đến như butylated hydroxytoluene. Ngoài việc là một chất chống oxi hóa, chất này cũng có khả năng bảo quản và át mùi.

Benzyl nicotinate

Benzyl nicotinate– có thể tăng sự oxi hóa làn da dựa vào tính chất làm giãn mạch máu và giúp kích thích quá trình làm lành cho da bị tổn thương. Nó cũng là một dạng este giữa niacin (vitamin B) của benzyl alcohol và nicotinic acid.

BHA

BHA– xem thêm beta hydroxyacid.

Betony extract (stachys officinalis)

Betony extract (stachys officinalis)– chiết xuất cây hoắc hương– được dùng một cách truyền thống trong các triệu chứng rối loạn da liễu như làm da êm dịu và chống châm chích. Nó được khuyên dùng cho da bị các vấn đề trên

Beta-lipohydroxy acid

Beta-lipohydroxy acid– được biết như LHA. Dẫn xuất salicylic acid có thể giúp điều trị da bị mụn, cụ thể là ngăn ngừa sự tái phát khi mụn được điều trị thành công. Nó cũng là một keratolytic giúp ngăn chặn quá trình hình thành mụn trứng cá nhỏ. Beta-lipohydroxy acid cũng giúp cải thiện […]

Betaine

Betaine– một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm cực tốt, tạo tính nhớt, chất tạo bọt. nó được tìm thấy phần lớn trong các sản phẩm làm sạch da, xà phòng và sữa tắm

Beta-glucan

Beta-glucan– được xem là chất kích thích trong quá trình hình thành collagen. Nó được đưa vào điều chế mỹ phẩm chống lão hóa nhằm giảm bớt sự xuất hiện của đường kẻ da và nếp nhăn. Xem thêm glucans, polyglucan.

Bergamot oil (Citrus bergamia, Monarda didyma)

Bergamot oil (Citrus bergamia, Monarda didyma)– dầu Bergamot: được coi là chất ngăn chặn quá trình tăng trưởng của vi khuẩn và khử trùng. Nó cũng được đánh giá tốt trong việc điều trị da dầu và da bị mụn, và cho trình trạng tiết nhiều bã nhờn. việc phơi nắng sau khi dùng dầu […]

Benzylidene camphor sulfonic acid

Benzylidene camphor sulfonic acid– một chất lọc tia UV và hấp thụ tia UV với nồng độ dùng được chấp thuận ở mức tới 6% (ở châu Âu)

Beta-carotene

Beta-carotene– một chất chống oxi hóa đã biết, nó cho thấy tính chất bảo vệ khỏi tác hại ánh sáng khi được đưa vào trong. Nó thường được dùng như chất tạo màu cam vàng. Beta-carotent là một caratinoid và là tiền thân của vitamin A. Nó phát huy lợi thế trên da khô và […]

Benzyl laurate

Benzyl laurate– một este làm mềm da được nhũ hóa dễ dàng và mang đến cảm giác mềm mịn cho làn da. Chất này không độc, không gây kích ứng da, không dính và không có dầu. nó giúp giảm bớt lượng dầu trong dầu tự nhiên và hòa tan các hoạt chất trong kem […]

Benzyl alcohol

Benzyl alcohol– chất bảo quản chống lại vi khuẩn, được dùng ở nồng độ tứ 1– 3%. Nó có thể gây kích ứng da

Benzoyl peroxide

Benzoyl peroxide– một chất kháng khuẩn được dùng phổ biến trong điều trị mụn. Tính chất của chất này buộc chất chống oxi hóa chuyển hóa thành philosebaceous orifice khi giải phóng oxi, do vậy giảm bớt số lượng vi khuẩn P.acnes. Chất này giảm bớt các loại acid béo tự do và những triệu […]

Benzophenone-8 (dioxybenzone)

Benzophenone-8 (dioxybenzone)– là chất trong kem chống nắng được FDA khuyên dùng với khả năng hấp thu UVA. Nó được cho phép sử dụng ở nồng độ 3% tại Mỹ

Benzophenone-4 (sulisobenzone)

Benzophenone-4 (sulisobenzone)– một chất được dùng phổ biến, một hóa chất trong kem chống nắng được FDA khuyên dùng với tính chất hấp thu UVA và nồng độ sử dụng được cho phép 5-10%. Nó cũng được coi là chất chống photo-oxi hóa.

Benzophenone-3 (oxybenzone)

Benzophenone-3 (oxybenzone)– một chất hấp thu UV tan trong nước với khả năng hấp thu trong tia UVA và đỉnh tia UVB, chất này được chấp thuận sử dụng ở mức tới 6% tại Mỹ và 10% tại Châu Âu. Chất này ngày càng được dùng phổ biến trong điều chế kem chống nắng do […]

Benzoic acid

Benzoic acid– một chất bảo quản dùng chủ yếu chống lại mốc và men. Đặc tính của nó chỉ được xếp vào loại kháng khuẩn mức vừa. Benzoic acid được sử dụng ở nồng độ 0.05 đến 0.1%. Mặc dù nó có khả năng gây nhạy cảm thấp, nhưng nó vẫn có thể gây dị […]

Benzophenone-2

Benzophenone-2– một hóa chất trong kem chống nắng có tính chất hấp thu tia UV

Benzoin

Benzoin– tinh dầu thơm với tính chất sát trùng, chống kích ứng da và chống châm chích. Nó được coi là chất tuyệt hảo trong việc giảm bớt màu đỏ của da và bảo quản chất béo. Bên cạnh thành phần chính là benzoic acid, chất này còn chứa canillin và chất lỏng thơm có […]

Benzethonium chloride

Benzethonium chloride– một chất bảo quản chống tảo, vi khuẩn và nấm. Trong các chất dùng chăm sóc da, nó là chất sử dụng an toàn ở nồng độ 0,5%

Benzalkonium chloride

Benzalkonium chloride– một chất bảo quản có khả năng kháng vi trùng và chất khử mùi. Nó cũng được coi là chất hoạt động bề mặt. Nó có thể gây dị ứng khi dùng liên tục

Bentonite clay

Bentonite clay– xem thêm bentonite

Bentonite (bentonite clay)

Bentonite (bentonite clay)– được dùng để điều chỉnh tính nhớt và độ huyền phù trong quá trình điều chế mỹ phẩm. Nó cũng tác dụng như chất ổn định công thức chung. Khả năng hút nước của Bentonite cho phép nó chuyển sang dạng khối gelatin. Bởi có các chất tạo huyền phù, nó được […]

Behenyl triglyceride

Behenyl triglyceride– chất dưỡng ẩm da. Được coi là nguyên liệu thô không gây nổi mụn.  

Beet powder (beta vulgaris)

Beet powder (beta vulgaris)– bột củ cải đường– dùng chủ yếu tạo màu

Behenoxy dimethicone

Behenoxy dimethicone– một chất làm mềm da, phân tán sắc tố, dầu nhờn, và làm ẩm lớp silicone ngăn cách. Nó được dùng lượng nhỏ để tạo độ trơn trên da

Behenyl alcohol

Behenyl alcohol– cồn behenyl– một chất giữ ẩm và tạo sự ổn định trong nhũ tương. Được dùng để tăng tính nhớt trong quá trình điều chế. Đây là sự trộn lẫn các cồn béo.

Behenyl erucate

Behenyl erucate– chất dưỡng ẩm (qua việc hút hơi ẩm). Được coi là chất không gây nổi mụn

Behenoyl stearic acid

Behenoyl stearic acid– một nhũ tương

Beeswax (liquid paraffin)

Beeswax (liquid paraffin)– sáp ong (dạng parafin lỏng)– xem thêm sáp ong

Behanic acid

Behanic acid– một acid béo chuỗi dài được dùng trong điều chế mỹ phẩm nhằm tạo nhũ tương sệt. được xem là nguồn nguyên liệu thô không gây mụn

Beeswax (white)

Beeswax (white)– sáp ong (trắng)– sáp ong thông thường được tẩy trắng. sáp ong sau khi được tẩy trắng có màu vàng. Xem thêm sáp ong

Beeswax

Beeswax– sáp ong– một nguyên liệu thô lâu năm được dùng điều chế mỹ phẩm. nó được sử dụng truyền thống như chất nhũ tương hóa cho nhũ tương nước trong dầu và ngày nay, được dùng để điều chỉnh tính ổn định trong điều chế. Sáp ong được dùng như một phần của hợp […]

Bee pollen wax

Bee pollen wax– sáp phấn hoa của ong– xem thêm sáp ong

Beer yeast (natural)

Beer yeast (natural)– men bia (tự nhiên)– xem thêm phần men

Beech tree extract (Fagus sylvatica)

Beech tree extract (Fagus sylvatica)– chiết xuất cây sồi – các nhà thảo mộc học khẳng định rằng khi dùng ở dạng thích hợp, chiết xuất cây sồi tăng tổng hợp protein và tính năng enzym hóa keratinocytes. Các tính chất khác như kích hoạt và khử trùng cũng đóng góp cho nhựa sồi, giúp […]

Bearberry extract (Arctostaphylus uva-urusi)

Bearberry extract (Arctostaphylus uva-urusi)– chiết xuất cây thường xanh dây leo, cây dâu gấu – những chiếc lá của nó có khả năng làm se da cực mạnh, và cũng có thể có tính kháng khuẩn và kháng viêm. Một số nguồn tài liệu cũng trích dẫn tính chất làm trắng sáng da. Thành phần […]

Bean oil (Phaseolus vulgaris)

Bean oil (Phaseolus vulgaris)– Dầu đậu cô-ve: một chất vận chuyển. Nó được xem là chất làm da êm dịu và làm giảm châm chích. Người ta nói dầu đậu tốt cho da với tính chất trị mụn.

Bayberry (Myrica cerifera)

Bayberry (Myrica cerifera)– các tính chất của nó được miêu tả như làm se da, kháng khuẩn và chất kích thích da. Ứng dụng chủ yếu của bayberry dành cho da bị mụn và da bị tổn thương. Các bộ phận được dùng của cây là vỏ rễ phơi khô và sáp. Dầu dễ bay […]

Balsam Peru (myroxylon pereirae)

Balsam Peru (myroxylon pereirae)– một thảo dược có hoạt tính chữa bệnh cực mạnh. Nó được xem là có tính kháng khuẩn, kháng nấm và chống các vật kí sinh và được một số người ưu thích như thuốc mỡ sulfur. Người ta khuyên dùng nó trong trường hợp bệnh ghẻ và các vấn đề […]

Bardane extract (burdock)

Bardane extract (burdock)– chiết xuất bardane– xem chiết xuất rễ burdock.

Barium sulfate

Barium sulfate– một chất ổn định nhũ tương trong quá trình điều chế kem chống nắng. Ngoài các chất điều chế kem chống nắng, loại muối vô cơ này được dùng chủ yếu trong xà phòng …

Barley oil (hordeum vulgare)

Barley oil (hordeum vulgare)– Dầu barley– một loại dầu nền có tính chất làm da êm dịu.

Barberry extract (Berberis vulgaris)

Barberry extract (Berberis vulgaris)– chiết xuất cây hoàng liên gai– tính chất thảo mộc của nó được ghi nhận như kháng viêm, khử trùng và có lợi trong điều trị phát ban da. Cây hoàng liên gai thông thường là bụi rậm được trồng lấy quả, nhưng vỏ thân và vỏ rễ được dùng điều […]

Bamboo extract

Bamboo extract– chiết xuất tre– được dùng trong mỹ phẩm bởi tính năng giữ ẩm.

Basil oil (Ocimum basilicum)

Basil oil (Ocimum basilicum)– Dầu Basil– các tính chất của nó được ghi nhận gồm …, bổ dưỡng, làm sạch da và kháng khuẩn. thành phần của dầu basil gồm methyl chavocol, eucalyptol, lanalool và estragol. Nó thường được dùng như dầu nền và hương liệu, và cũng có thể có một số ứng dụng […]

Baoab (Adansonia digitata)

Baoab (Adansonia digitata)– một chất làm mềm tốt và làm da êm dịu, nó được coi là có khả năng cải thiện co giản của da và có tác dụng làm săn chắc da ngay lập tức. Dầu hạt hoặc chiết xuất có được từ thịt quả, hạt, hoặc lá cây; được dùng chủ yếu […]

Balm mint oil

Balm mint oil (lemon balm; melissa oil)– dầu tía tô đất: dầu này có những tác dụng chung như làm giảm đau, chống co da và sát khuẩn. Công dụng của nó được chỉ định cho làn da bị mụn và cho da bị viêm, bị eczema. Thành phần của nó bao gồm caffeic acid, […]

Balsam tolu oil (Myrospermum toluiferum)

Balsam tolu oil (Myrospermum toluiferum)– có giá trị trong nước hoa như loại thuốc hảm màu. Các tính chất thảo dược của nó phần lớn được chỉ định cho dùng trong và giá trị thảo dược khi điều trị ngoài không rõ. Loại dầu này được miêu tả như chất kích thích. Loại dầu này […]

Banana oil (plantain fruit)

Banana oil (plantain fruit)– dầu chuối– là một dầu nền. Họ chuối là họ có nhiều điều đáng quan tâm hơn do giá trị dinh dưỡng của nó hơn các loại thảo dược khác. Công dụng của nước chuối nguyên chất như chất chống độc trị vết thương rắn cắn đã được ghi nhận ở […]

Balm mint extract (Melissa officinalis)

Balm mint extract (Melissa officinalis)– chiết xuất tía tô đất: Dân gian đã miêu tả các tính năng sau của cây này: “hồi sinh chức năng cơ thể, hiệu quả trong điều trị an thần, tăng cường chức năng não, giảm bớt sự ốm yếu”. Mặt khác, theo kết quả nghiên cứu mới gần đây, […]

Baking soda

Baking soda– xem thêm sodium bicarbonate

Babassu oil

Babassu oil– dầu babassu: được biết với tên dầu babacu. Là một chất làm mềm da cực hiệu quả, dầu babassu được khuyên dùng trong sản phẩm chống nắng. Nó có thể có lợi với da hỗn hợp vì nó thích hợp với vùng da khô và không tăng độ nhớt vùng da T (vùng […]

Bacaba pulp oil

Bacaba pulp oil– dầu lõi trái Bacaba– một chất làm mềm da và giữ ẩm cho da, thảo dược này có lượng oleic acid cao cũng như omega-6 (linoleic acid)

Balm of Gilead (Commiphora meccanensis, Commiphora opobalsanum)

Balm of Gilead (Commiphora meccanensis, Commiphora opobalsanum)– Cây chi nhựa thơm – giúp điều trị bện eczema và da khô

Botanical

(Tiếng Việt. Thảo dược) Thảo dược là nguyên liệu đến từ thực vật có khả năng trị liệu khi sử dụng trên da. Thảo dược trước đây được sử dụng rộng rãi với nhiều tính năng, thường có trong những bài thuốc dân gian và thường được sử dụng ở dạng nguyên, không qua chế […]


X

Nhập SĐT và nhận ngay Voucher giảm 50% áp dụng cho Lấy Mụn, Detox, Destress


*** Áp dụng cho tất cả khách hàng mới

Công ty Happy Skin Vietnam

Top