Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục D Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
D
Drometrizole trisiloxane
Drometrizole trisiloxane– một chất tách lọc/hấp thu tia UV, nó bảo vệ da trước tia UVB và một số phổ tia UVA. Nó cũng được chấp thuận dùng trong chất chống nắng ở châu Âu nhưng không được ở Mỹ (vào thời gian viết).
DNA (freeze-dried) (pure biological) (pure vegetal) (deoxyribonucleic acid)
DNA (freeze-dried) (pure biological) (pure vegetal) (deoxyribonucleic acid)– một protein hình thành lớp màng bề mặt có khả năng tạo độ ẩm. Các phân tử lớn của DNA thì không khả năng xuyên qua lớp da. Thêm vào đó, mối quan hệ của nó với lớp sừng giúp cho nó giữ lại được trên bề […]
Disodium phosphate
Disodium phosphate– được xem là chất tạo ẩm. Loại muối hữu cơ này hấp thu hơi ẩm từ không khí rồi được giải phóng vào da. Tuy nhiên, trong điều kiện thời tiết khô, nó có thể hút ẩm từ da và giải phóng vào không khí, khiến cho tình trạng khô trở nên trầm […]
Disodium mono-oleamido MIPA sulfosuccinanate
Disodium mono-oleamido MIPA sulfosuccinanate– xem thêm dioctyl sodium, sulfosuccinate.
DMDM hydratoin
DMDM hydratoin– là một chất bảo quản thông dụng có khả năng gây nhạy cảm ở mức vừa phải, nó được dùng để hạn chế sự phá hoại từ vi khuẩn, nấm, mốc. Chất bảo quản này giống imidazolidinyl urea trong việc giải phóng formaldehyde trong quá trình điều chế. Các nhóm chuyên gia về […]
DL-alpha-tocopherol
DL-alpha-tocopherol– xem vitamin E.
Disodium lauriminodipropionate
Disodium lauriminodipropionate– một chất hoạt động bề mặt có tính tạo bọt và làm sạch da.
Disodium EDTA
Disodium EDTA– một chất bảo quản được dùng ở nồng độ 0.1– 0.5%
Disodium laureth sulfosuccinite
Disodium laureth sulfosuccinite– là một chất hoạt động bề mặt rất nhẹ, rất thích hợp cho các sản phẩm chăm sóc em bé và trẻ em. Nó giảm bớt tính gây kích ứng da của chất hoạt động bề mặt tạo nhiều bọt khi được dùng trong cùng quá trình điều chế sản phẩm.
Dipropylene glycol monomethyl ether
Dipropylene glycol monomethyl ether– xem PPG 2 methyl ether acetate.
Dipotassium glycyrrhizinate
Dipotassium glycyrrhizinate– một dẫn xuất từ cam thảo giúp giảm bớt triệu chứng viêm da và chứng châm chích đỏ cho da dựa vào các tính chống kích ứng, làm êm dịu da. Nó có thể được đưa vào các sản phẩm chăm sóc da nhạy cảm một cách thành công bên cạnh việc giúp […]
Dipeptide-2
Dipeptide-2– giúp cải thiện khả năng lưu dẫn hệ bạch huyết giải độc tố. Nó được dùng cho kem thoa vùng mắt giúp giảm bớt sự phù nề và thâm quầng mắt. nó cũng được dùng trong các chất dưỡng ẩm.
Dipotassium phosphate
Dipotassium phosphate– được dùng như chất đệm nhằm điều chỉnh độ acid trong dung dịch.
Dipalmitoyl hydroxyproline (DPHP)
Dipalmitoyl hydroxyproline (DPHP)– một chất chống lão hóa với khả năng tạo độ ẩm, người ta cũng xem nó có khả năng cải thiện độ chắc khỏe của làn da và bảo vệ sợi chun. Chức năng khác của nó là chất vận chuyển hydroxyproline qua da. Nó là một dẫn xuất thực vật. xem […]
Dioxybenzone
Dioxybenzone – xem thêm benzophenone-8.
Dioctyl sodium sulfosuccinate
Dioctyl sodium sulfosuccinate – một chất hoạt động bề mặt dùng như chất làm sạch da.
Dioctylcyclohexane
Dioctylcyclohexane – một chất làm mềm da được dùng như chất thay thế hỗn hợp dầu cá và dầu gan cá mập.
Dioctyl maleate
Dioctyl maleate – một chất hình thành màng và chất làm mềm da thu được từ maleic acid.
Dioctyl malate
Dioctyl malate – là một chất hình thành màng mỏng và chất làm mềm được dùng trong quá trình điều chế các sản phẩm chăm sóc da.
Dioctyl adipate
Dioctyl adipate – là một chất làm mềm da. Nó cho phép trao đổi chất qua lớp thượng bì thông qua các màng gây bít lỗ chân lông trên da. Nó có tính gây kích ứng nhẹ.
Dimethylsilanol hyaluronate
Dimethylsilanol hyaluronate – là chất có tính hydrat da rất mạnh. Nó giúp mang đến sự tái tạo, tái cấu trúc, và phục hồi các hoạt động cho các mô bổ sung và do vậy được xem là có khả năng cải thiện độ co giãn và tính chắc khỏe của làn da. Ta có […]
Dimethylisosorbide
Dimethylisosorbide – xem thêm dimethyl isosorbide.
Dimethyl siloxane
Dimethyl siloxane – xem thêm dimethicone.
Dimethyl oxazolidine
Dimethyl oxazolidine – một hợp chất cải thiện hoạt động của chất bảo quản có trong quá trình điều chế mỹ phẩm. nó là một chất không độc ở tất cả các mức cho phép sử dụng.
Dimethyl isosorbide
Dimethyl isosorbide – một chất vận chuyển. Khả năng xâm nhập qua một vùng da nhất định cho phép cải thiện hiệu quả các hoạt chất trong sản phẩm mang tính chọn lựa. Tính chất vật lý của nó và tính hòa tan vượt trội hơn các chất propylene glycol, glycerin hoặc ethyl alcohol.
Dimethyl MEA (DMEA)
Dimethyl MEA (DMEA) – được biết với cái tên dimethyl aminoethanol. Nó có khả năng là săn chắc da, được coi là chất lão hóa, kháng viêm và chống oxi hóa.
Dimethyl aminoethanol
Dimethyl aminoethanol – xem thêm dimethyl MEA.
Dimethiconol stearate
Dimethiconol stearate – là một ba-zơ chịu nước có khả năng tạo màng kị nước không gây bít lỗ chân lông trên da được dùng trong các chất chống nắng và các công dụng chăm sóc da khác. Xem thêm dimethicone.
Dimethiconol hydroxystearate
Dimethiconol hydroxystearate – một hỗn hợp pha dầu có khả năng tạo màng kị nước không gây bít lỗ chân lông trên da. Xem thêm dimethicone.
Dimethiconol esters
Dimethiconol esters – một sáp béo chuyển sang dạng lỏng khi được bôi lên da. Xem thêm dimethicone.
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer – một chất làm đặc có thể hấp thu chất dầu của da, mang lại cảm giác khô, mềm mịn cho da.
Dimethicone copolyol polyacrylate
Dimethicone copolyol polyacrylate – nhũ tương chịu nước có khả năng hình thành màng
Dimethicone copolyol phosphate
Dimethicone copolyol phosphate – là một nhũ tương.
Dimethicone copolyol isostearate
Dimethicone copolyol isostearate – hoạt động như một chất làm mềm da và mang lại độ nhớt cao trong quá trình điều chế. Xem thêm dimethicone.
Dimethicone copolyol
Dimethicone copolyol – mang lại cảm giác mềm mại và giúp giảm triệu chứng gây kích ứng da của xà phòng. Được dùng nhằm cải thiện cảm giác da của một số chất dùng điều chế kem chống nắng. Đây là một chất được điều chế từ dimethicone. Xem thêm dimethicone.
Dimethicone
Dimethicone – một dạng silicone được dùng nhằm tạo tính nhờn và cảm giác tốt cho sản phẩm. Nó có thể hoạt động như chất phá bọt trong quá trình điều chế và giúp giảm bớt tính nhờn trên da ngay khi dùng kem dưỡng. Nó cũng được ghi nhận là bảo vệ làn da […]
Diisostearyl malate
Diisostearyl malate – một chất hình thành màng và chất làm mềm da thứ yếu được dùng chủ yếu trong đồ trang điểm hoặc các quá trình điều chế huyền phù khác.
Diisostearyl dimer dilinoleate
Diisostearyl dimer dilinoleate – một chất dưỡng ẩm da được dùng chủ yếu trong đồ trang điểm, các chất dùng sản xuất sản phẩm chăm sóc tay và toàn thân.
Diisopropyl sebacate
Diisopropyl sebacate – được dùng trong quá trình điều chế mỹ phẩm nhờ vào tính làm mềm da. Nó được dùng như một dung môi đặc biết là hương liệu.
Diisopropyl dimerate
Diisopropyl dimerate – một chất làm thay đổi sinh lý và trao đổi chất mang tính hóa học làm giảm khả năng gây kích ứng của các chất được đưa vào quá trình điều chế.
Diisopropyl adipate
Diisopropyl adipate – một chất làm mềm da có độ nhớt thấp. nó giúp tăng tính bao phủ của các chất.
Diisocetyl dodecanedioate
Diisocetyl dodecanedioate – là chất làm mềm da giúp cải thiện cảm giác và bề mặt da. Nó cũng được đưa vào các chất điều chế mỹ phẩm nhằm mang lại tính chất của một nhũ tương hay chất hoạt động bề mặt.
Diisoarachidyl dodecanedioate
Diisoarachidyl dodecanedioate – một chất làm mềm da. Loại sáp lỏng này mang lại cảm giác giống các dầu đặc tự nhiên nhưng không có sự trơn nhớt và tính dầu đi cùng. Do vậy nó có thể được dùng một phần hoặc toàn bộ để thay thế dầu tự nhiên trong quá trình điều […]
Diisoarachidyl dilinoleate
Diisoarachidyl dilinoleate – một chất làm mềm da sáp dạng lỏng mang lại tính bao phủ tốt trong sản phẩm. nó có thể thay thế các tinh dầu tự nhiên trong các chất dùng chăm sóc da.
Dihydroxyacetone (DHA)
Dihydroxyacetone (DHA) – một chất tự làm da ngăm được dùng trong mỹ phẩm nhằm mang lại bề mặt da được phủ màu mà không có nhu cầu phơi nắng. Nó cũng là chất bảo vệ cơ thế trước tia UV và chất tạo màu. Vì là một chất tự làm da ngăm nó tác […]
Digalloyl trioleate
Digalloyl trioleate – một hóa chất chống nắng được chấp thuận bởi FDA với lượng dùng cho phép từ 2-5%. Nó là một chất hấp thu tia UVB theo cách thức hóa học, digalloyl trioleate, không tồn tại như nó cho thấy rõ ràng khả năng hấp thu tia UV poor.
Diethylhexyl butamido triazone
Diethylhexyl butamido triazone – một hóa chất chống nắng hoạt động như chất tách lọc và hấp thu tia UV.
Diethylene glycol monoethylene ether
Diethylene glycol monoethylene ether – xem ethoxydiglycol.
Diethyl lauramide
Diethyl lauramide – xem thêm lauramide DEA.
Diethyamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate
Diethyamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate – một chất tách lọc tia UV giúp bảo vệ cơ thể trước UVA và cho thấy khả năng bền vững trước ánh sáng tốt.
Diethanolamine p-methoxycinnamate
Diethanolamine p-methoxycinnamate – xem DEA p-methoxycinnamate.
Diethanolamine
Diethanolamine – xem DEA
Dichlorobenzyl alcohol
Dichlorobenzyl alcohol – một chất bảo quản và kháng khuẩn, đặc biệt có hiệu quả trong bảo vệ cơ thể trước men và mốc.
Dicetyl phosphate
Dicetyl phosphate – được dùng trong các chất điều chế mỹ phẩm như chất nhũ tương hóa và chất hoạt động bề mặt.
Dicetyl dilinoleate
Dicetyl dilinoleate – một chất làm mềm da không gây kích ứng mang đến độ trơn, mềm mại, và cảm giác êm dịu, mềm mại trong quá trình điều chế mỹ phẩm. Nó mang lại cho làn da cảm giác mịn, mềm mại, và không trơn. Người ta xem dicetyl dilinoleate giúp phục hồi cấu […]
Dicaprylyl maleate
Dicaprylyl maleate – một dẫn xuất của malic acid với tính lam mềm và dưỡng ẩm cho da. Nó có thể được dùng như chất hòa tan trong quá trình điều chế mỹ phẩm. Chất này được điều chế nhân tạo.
Dibehenyl fumarate
Dibehenyl fumarate – một loại sáp có tính làm đặc và tạo màng, được dùng như chất nhũ hóa.
Diazolidinyl urea
Diazolidinyl urea – một chất sát khuẩn và khử mùi. Nó cũng là chất bảo quản phổ rộng tác dụng đến vi khuẩn và nấm. Nhìn chung, nó được dùng ở nồng độ 0,03 – 0,3%. Người ta thấy rằng diazolidinyl urea là một chất gây nhạy cảm mạnh hơn imidazolidinyl urea với những người […]
Diatomaceous earth
Diatomaceous earth – ở dạng được làm tinh khiết, nó được dùng trong các chất bột và cũng có vai trò như chất cọ trong quá trình điều chế sản phẩm có tác dụng làm tróc các vảy da. Nếu không được điều chế đúng cách, nó có thể có tính chà xát quá mạnh […]
DHPH
DHPH – xem dipalmitoyl hydroxyproline.
DHA
DHA – xem dihydroxyacetone.
Dextrose
Dextrose – xem thêm glucose.
Dextrin (British gum; starch gum)
Dextrin (British gum; starch gum) – một chất hấp thu hơi ẩm. Loại bột này được điều chế từ tinh bột bắp và được hoàn thiện qua chu trình thực hiện bằng vi khuẩn, có thể gây dị ứng. Nó được dùng như chất giữ nước dạng mỹ phẩm.
Dextran sulfate
Dextran sulfate – nghiên cứu lâm sàng chỉ ra khả năng giảm phù nề khả thi của nó. Các tài liệu dẫn chiếu tính giữ nước làm dưỡng ẩm da.
Dextran
Dextran – một polysaccharide có tính giữ nước, nó được dùng nhằm điều chỉnh độ nhớt của sản phẩm. Một số nghiên cứu chỉ ra khả năng cải thiện tính chống lão hóa trong quá trình điều chế các sản phẩm chứa các acid yếu cũng như giảm bớt khả năng kích ứng da từ […]
Devil’s claw (Harpagophytum procumbens)
Devil’s claw (Harpagophytum procumbens) – cây “móng vuốt của quỷ” – được xem là có khả năng kháng viêm và giữ hơi ẩm. Rễ cây chứa chất nhầy.
Dermasomes
Dermasomes – tiểu phân hình cầu liposomal chứa các thành phần trong mỹ phẩm (thường là các hoạt chất) được đưa vào trong khối cầu lipid. Dermasomes giúp sự thẩm thấu và khả năng hấp thu được tăng lên, hiệu quả sản phẩm được cải thiện khi dùng ở mức thấp, phân phối đúng mục […]
Deoxyribonucleic acid
Deoxyribonucleic acid – xem thêm DNA
Dehydroacetic acid
Dehydroacetic acid – một chất bảo quản có khả năng gây nhạy cảm nhẹ. Đây là một acid yếu được dùng như một chất sát khuẩn và diệt nấm trong mỹ phẩm. Hiệu quả của chất này giảm khi có mặt của các chất vô cơ. Chất này không gây kích ứng hoặc dị ứng […]
Decyl polyglucose
Decyl polyglucose – một chất hoạt động bề mặt không ion với tính tạo bọt tốt. Chất này có tác động cực kì nhẹ với mắt và da. Người ta có được nó từ các nguyên liệu thô có nguồn gốc tự nhiên từ các nguồn tài nguyên phục hồi được mặc dù điều này […]
Decyl oleate
Decyl oleate – một chất làm mềm da có tính thẩm thấu tốt mà tạo cho sản phẩm khả năng bao phủ rộng và mang lại cảm giác tốt cho sản phẩm trong quá trình điều chế. Bên cạnh là thành phần của sebum da, nó cũng được sản xuất nhân tạo từ dầu olive.
Decyl glucoside
Decyl glucoside – một chất làm sạch da tạo bọt, ở mức nhẹ.
Decyl alcohol
Decyl alcohol – cồn decyl – được xem là chất trung gian cho các chất hoạt động bề mặt. nó cũng là chất không tạo bọt và hãm màu trong nước hoa. Cồn decyl được tìm thấy tự nhiên trong quả cam ngọt và hạt ambrette. Người ta cũng thu được chất này theo cách […]
Decene/butene copolymer
Decene/butene copolymer – được dùng điều chỉnh độ nhớt sản phẩm.
Decaglyceryl dipalmitate
Decaglyceryl dipalmitate – xem thêm polyglyceryl-10 dipalmitate.
DEA p-methoxycinnamate (octocrylene)
DEA p-methoxycinnamate (octocrylene) – một chất hấp thu tia UV mang tính hóa học mà cho thấy khả năng hấp thu tia UV cực tốt và có mức dùng cho phép từ 8-10%. Do khả năng hòa tan trong nước, nó không được dùng chung cho quá trình điều chế các chất không thấm nước.
DEA oleth-10 phosphate
DEA oleth-10 phosphate – một nhũ tương được dùng chính cho các chất tạo độ ẩm. đây là muối diethunolamine của hỗn hợp phức tạp của phosphoric acid ester và oleth-10.
DEA oleth-3 phosphate
DEA oleth-3 phosphate – một nhũ tương. Đây là muối diethanolamine của hỗn hợp phức tạp của phosphoric acid ester và oleth-3.
DEA dihydroxypalmityl phosphate
DEA dihydroxypalmityl phosphate – là một nhũ tương.
DEA cetyl phosphate
DEA cetyl phosphate – một chất nhũ tương hóa mang lại cảm giác mềm mại, bóng cho sản phẩm. nó có thể được dùng như nhũ tương chính hoặc thứ yếu tùy thuộc nồng độ. Đây là muối diethanolamine của cetyl phosphate.
DEA (diethanolamine)
DEA (diethanolamine) – một alkali vô cơ được dùng trong quá trình điều chế nhằm trung hòa các acid vô cơ. Nó thường được liệt kê trên các nhãn hóa chất ghi trước các hợp chất mà nó trung hòa. Ví dụ như oleth-3 phosphate là một nhũ tương mạnh, nhưng nó mang tính acid […]
Dandelion extract (Taraxacum officinale)
Dandelion extract (Taraxacum officinale) – chiết xuất cây bồ công anh – có tính bổ dưỡng, làm tăng sức sống cho làn da, điều chỉnh cân bằng pH. Nó cũng thêm vào nhằm tăng khả năng hô hấp của các mô da. Chiết xuất cây bồ công anh được xem có lợi với da khô […]
Damiana leaves extract (Turnera aphrodisiaca)
Damiana leaves extract (Turnera aphrodisiaca) – chiết xuất lá damiana –chất dùng điều chế trong mỹ phẩm của chiết xuất có mùi vị, hương thơm này không được biết rõ nhưng nó có tính bổ dưỡng, làm se da, và có khả năng làm co da. Phần lá được dùng tạo ra một loại dầu […]
Daisy extract (Bellis perennis)
Daisy extract (Bellis perennis) – chiết xuất hoa cúc – được xem là chất có tính bổ dưỡng và dưỡng ẩm da. Cúc là một thành phần trong thuốc mỡ điều trị vết thương phổ biến vào thế kỉ 14. Người ta ứng dụng điều này tiếp tục những thế kỉ tiếp theo, dùng cúc […]
D-alpha-tocopherol
D-alpha-tocopherol – xem thêm vitamin E
D&C colorsD&C colors
D&C colors – các màu D&C – chỉ đến mục các màu sắc trong chương 4.
D-limonene
Sử dụng để làm hương liệu và chất khử mùi. Nó là một thành phần hóa học của tinh dầu chanh. Xem thêm lemon oil.