Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục F Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
F
Flavonastaes
Flavonastaes– một loại enzyme. Xem thêm enzyme.
Flowers extract
Flowers extract– chiết xuất các loại hoa– thường được dùng như một hương liệu. Một danh sách như vậy có sự khẳng định của rất nhiều chất xung quanh khiến một người không thể xác định được loại hoa nào được dùng và do vậy, ngăn cản người đó xác định giá trị chữa bệnh […]
Flavonoids
Flavonoids– một nhóm hợp chất chung của thực vật được chiết xuất ra chất chống oxi hóa. Xem thêm bioflavonoid và toàn bộ phần liên hệ chương 4.
Fish glycerides
Fish glycerides– loại dầu cá dùng chính trong xà phòng.
Five leaf grass
Five leaf grass– cây cỏ năm lá– xem chiết xuất cây ỷ lăng.
Firmogen
Firmogen– có tác dụng làm se da, làm da chắc khỏe và làm trắng sáng da. Công dụng của firmogen trong quá trình điều chế mỹ phẩm mang lại cảm giác mịn hơn cho da. Firmogen là chất sinh học, polysaccharide giữ ẩm với protein bị thủy phân bởi enzim hóa.
Fish collagenic protein
Fish collagenic protein– một loại gel trong suốt, không màu được dùng tạo ẩm.
Field poppy extract
Field poppy extract– chiết xuất hoa anh túc– có tính trị bệnh được miêu tả trong việc giảm đau và dịu cơn ho.
Fir needle
Fir needle– lá kim của cây gỗ linh sam. Xem thêm chiết xuất lá kim cây thông.
Figwort extract (Scrophularia nodosa)
Figwort extract (Scrophularia nodosa)– chiết xuất cây huyền sâm– được dùng trong điều trị vết cháy da nông, bao gồm rám nắng, sự phát ban trên da, sự sưng tấy và viêm da. Có rất nhiều loại cây huyền sâm, bao gồm loại thông thường, màu vàng, tiết ra hương thơm, có nước và có […]
Ferulic acid
Ferulic acid– một chất chống oxi hóa chiết xuất từ thực vật và thanh lọc các gốc tự do, nó bảo vệ da trước triệu chứng phát ban đỏ gây ra bởi tia UVB. Khi được đưa vào công thức cùng ascorbic acid và tocopherol, ferulic acid có thể cải thiện tính ổn định và […]
Fibronectin
Fibronectin– là một chất dùng trong mỹ phẩm, nó được mô tả là chất bảo vệ bề mặt với tác dụng tạo độ ẩm và bảo vệ da. Các tính chất của fibronectin trên da là tăng cường sự kết dính của collagen và sợi elastin, nguyên bào sợi, và các tế bào khác trong […]
Feverfew extract (Chrysanthemum parthenium)
Feverfew extract (Chrysanthemum parthenium)– chiết xuất cây feverfew– được dùng để chống kích ứng nhờ vào lượng ester và borneol của nó. Người ta khẳng định chất này có thể giảm đau và làm sưng vết côn trùng cắn. Feverfew là một cây thảo mộc lâu năm.
Ferric ferrocyanide
Ferric ferrocyanide– một chất màu xanh không độc. Được dùng như chất tạo màu.
Fern (Dryopteris sp.) (shield fern)
Fern (Dryopteris sp.) (shield fern)– cây dương xỉ – một chất có tính làm lành vết thương, làm sạch da và dưỡng ẩm da. Thành phần chính của cây là tannin, filicic acid và filamaron. Dầu dương xỉ và chiết xuất dương xỉ dạng bột đều thu được từ thân rễ của nó.
Fennel extract (Foeniculum vulgare)
Fennel extract (Foeniculum vulgare)– chiết xuất cây thì là– được xem là chất làm sạch da và giải độc được chỉ định cho da dầu. Thành phần chính của dầu thì là là anethol và fenchone, thêm vào đó là p-pinene, phellandrine, anisic acid, và anisic aldehyde. Anethol, cũng là chất chính trong dầu cây […]
Fenugreek extract (Trigonella foenum-graecum)
Fenugreek extract (Trigonella foenum-graecum)– chiết xuất cỏ ca ri– được xem là chất làm mềm da, kháng khuẩn, và có tính làm lành vết thương. Nó được dùng để chữa triệu chứng kích ứng da theo phương pháp truyền thống. Hạt của loại thảo dược lâu năm này được dùng qua nhiều đời và được […]
Farnesol
Farnesol– được xem là chất có đặc tính sinh học cao, có khả năng hoạt động trên da như chất hoạt hóa sinh học. là một triệu chứng báo sinh học và rượu béo, farnesol là một thành phần của vitamin K. Farnesol được xem là có khả năng làm mịn và xóa mờ nếp […]
Farnesyl acetate
Farnesyl acetate– là một chất bổ dưỡng, nó cũng được dùng trong chế tạo nước hoa. Có rất nhiều tác dụng có lợi của nó lên quá trình trao đổi chất trên da được ghi nhận với việc sử dụng nhiều hợp chất chứa hỗn hợp farnesyl acetate, farnesol, và panthenyl triacetate.
Fango mud
Fango mud– bùn fango– một chất có tác dụng thải trừ, vì fango nghĩa là bùn trong tiếng Italia.
FD&C colors
FD&C colors– nhằm chỉ màu liên hệ chương 4.
Fango
Fango– xem bùn.
Free radicals
Tên gọi khác: reactive oxygen species (Tiếng Việt. Gốc tự do) Gốc tự do tích điện, có tính không ổn định cao và rất hoạt động trong phản ứng với nguyên tử hay oxy. Gốc tự do hình thành khi một nguyên tử oxy bị mất đi một electron (điện tử), sự mất điện tử […]
Fragrance
(Tiếng Việt. Chất tạo mùi, Hương liệu) Chất tạo mùi là các hợp chất thiên nhiên hoặc nhân tạo để tạo ra hương thơm, át đi mùi hóa chất, và thậm chí là yếu tố quyết định trong hoạt động truyền thông của sản phẩm (nghiên cứu chứng minh với hai sản phẩm có chức […]
Free radical scavenger
Tên gọi khác: Anti-free radicals, Anti Oxidants (Tiếng Việt. Chất chống oxy hóa, Chất chống liên kết tự do) Chất chống oxy hóa là những thành phần có nhiệm vụ ngăn chặn tác động phá hoại của các gốc tự do (free radicals). Ví dụ của của chất chống oxy hóa có thể kể đến là […]
Foundation
(Tiếng Việt. Kem Nền) Định nghĩa : Kem nền là loại mỹ phẩm dùng trong trang điểm có tác dụng tạo ra một lớp kem mịn màu đồng nhất với da để che đi những khuyết điểm trên mặt hoặc thay đổi màu da tự nhiên. Sử dụng bằng cách tán đều trên bề mặt […]