Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục I Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
I
Isodecyl paraben
Isodecyl paraben– là một chất bảo quản.
Isodecyl oleate
Isodecyl oleate– là một chất làm mềm da và tạo ẩm có các chất giữ sắc tố và làm ướt da.
Isodecyl isononanoate
Isodecyl isononanoate– là một chất làm mềm da có khả năng gây kích ứng nhẹ và mang lại cảm giác khô, sáng cho làn da. Nó được xem là chất không gây nổi mụn
Isodecyl citrate
Isodecyl citrate– một hợp chất hóa học dùng ngăn chặn quá trình peoxy hóa của lipid da. Nó cũng được dùng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm và tạo điều kiện dễ dàng cho việc kết hợp với các chất khác. Nó thường được dùng trong các dạng như kem chống lão hóa […]
Isocreme
Isocreme– xem isocream
Isocream
Isocream– một chất làm mềm da. Đây là hỗn hợp của dầu khoáng, lanolin, petrolatum và cồn lanolin.
Isocetyl stearate
Isocetyl stearate– một chất làm mềm da.
Isocetyl alcohol
Isocetyl alcohol– còn isocetyl– một chất dưỡng ẩm da có tính làm mềm, nó có thể được dùng như một chất tạo độ nhớt trong quá trình điều chế.
Isobutyl paraben
Isobutyl paraben– một chất bảo quản.
Isoarachidyl neopentanoate
Isoarachidyl neopentanoate– một chất làm mềm với khả năng cải thiện độ SPF. Nó thường được dùng như chất điều chế kem chống nắng. Nó được xem là chất không gây nổi mụn.
Isoamyl p-methoxycinnamate
Isoamyl p-methoxycinnamate– cũng được biết như isopentyl-4-methoxycinnamate. Đây là một chất thanh lọc và hấp thu tia UV vô cơ với mức dùng cho phép đến 10% tại châu Âu.
Iron oxide (iron oxide black, red, or yellow)
Iron oxide (iron oxide black, red, or yellow)– sắt oxide (có thể màu đen, đỏ hay vàng)– là một hợp chất vô cơ được dùng nhiều để tạo màu cho mỹ phẩm. Nó có thể có khả năng chống nắng nhẹ. Sắt oxide có thể chuyển từ từ màu đỏ sang nâu, đen sang cam […]
Irish moss
Irish moss– rêu Ai-len– xem thêm chiết xuất tảo carragreen.
Iris extract (Iris sp.)
Iris extract (Iris sp.)– chiết xuất hoa diên vĩ– là loại nước ép từ rễ hoa diên vĩ tươi được dùng như loại mỹ phẩm và chất loại trừ tàn nhang. Tùy thuộc vào bộ phận cây được dùng– hoa, rễ hoặc lá– tính chất trong mỹ phẩm có thể có như bổ dưỡng, tỏa […]
Iodopropynyl butylcarbamate
Iodopropynyl butylcarbamate– một chất bảo quản có tính chống nấm rộng được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó được chỉ định cho việc dùng trong các cách điều chế khác nhau.
Inositol
Inositol– được dùng làm mềm da do khả năng giữ và ngăn thoát hơi ẩm. Nó thuộc vào họ vitamin B. Bên cạnh được tìm thấy tự nhiên trong các mô động thực vật, nó còn được điều chế bằng cách phân lập từ bắp phục vụ mục đích thương mại.
Indian chestnut extract
Indian chestnut extract– chiết xuất hạt dẻ Ấn Độ – xem chiết xuất hạt dẻ.
Imidurea
Imidurea– là chú giải viết tắt của midazolidinyl urea. Xem thêm midazolidinyl urea.
Immunoglobulins
Immunoglobulins– một chất được kiểm nghiệm khi dùng trong các chất dùng điều chế mỹ phẩm trị mụn dựa vào khả năng giảm vi khuẩn P.acnes tính từ nửa tuần sử dụng. Chiết xuất này thu được từ sữa bò.
Imidazolidinyl urea
Imidazolidinyl urea– một trong những chất bảo quản kháng khuẩn thường dùng nhất, căn cứ vào khả năng gây nhạy cảm thấp của nó. Vào năm 2005, nó là chất bảo quản xếp thứ 6 trong những chất thường được dùng nhất tại Mỹ (paraben lần đầu xếp hạng 4). Nhìn chung, imidazolidinyl urea không […]
Ilomastat
Ilomastat– giúp ngăn ngừa sự hình thành ma trận metalloproteinase. Ma trận metalloproteinase là một nhóm các enzym gây ra sự suy giảm chất nền ngoại bào và protein của nó gồm cả collagen. Do vậy ilomastat giúp ngăn ngừa sự hình thành nhóm enzyme này. Nó cũng ngăn chặn hướng tấn công hiện tại […]
Illite
Illite– một loại cao lanh tương đồng về mặt cấu trúc với montmorillonite. Nó có thể dùng như chất làm tróc vảy da và làm mềm da cũng như đẩy các chất bẩn và dầu lên bề mặt da. Cao lanh illite màu đỏ và vàng có thể dùng như chất phụ gia tạo màu. […]
Illipe butter
Illipe butter– bơ illipe– cũng được biết như bơ hạt Shorea stenoptera. Nó là một chất làm mềm da và tạo ẩm, nó có thể cải thiện độ mềm mỏng cho da. Căn cứ vào điểm nóng chảy cao, bơ illipe có thể được dùng để điều chế các chất dùng trong mỹ phẩm, chẳng […]
Idebenone
Idebenone– một chất chống oxi hóa có khả năng bảo vệ da khỏi sự tấn công của các gốc tự do, gồm có sự hình thành chất thứ yếu gây tác động tiêu cực lên chức năng sinh lý của da. Những khả năng được khẳng định của nó gồm cải thiện các thương tổn […]
Ichthyol
Ichthyol– xem dầu đá phiến sodium sulfonate.
Ichthammol
Ichthammol– xem dầu đá phiến sodium sulfonate.
Iceland moss extract (Cetraria islandica)
Iceland moss extract (Cetraria islandica)– chiết xuất rêu Iceland– được dùng trong mỹ phẩm nhờ tính bổ dưỡng của nó, nó có thể được đưa vào mỹ phẩm nhờ khả năng làm sạch da, làm mềm da, dưỡng ẩm da, làm dịu và làm mịn da. Mặc dù là rêu, nhưng loài thực vật này […]