Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục L Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
L
L-3-methoxypropane-1,2-diol
Cho cảm giác mát lạnh khi sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da mặt.
L-3-methoxypropane-1,2-diol
Cho cảm giác mát lạnh khi sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da mặt.
L-phenylalanine
Một axin amijn sử dụng như một chất điều hoà da. Nó được sử dụng trong sản phảm chăm sóc tóc nhiều hơn chăm sóc da.
L-tyrosine
Một axit amin. Các thí nghiệm được thực hiện với l-tyrosine ở dạng dẫn xuất tan được trong nước chứng tỏ rằng nó thẩm thấu qua biểu bì xuống lớp đáy, nơi các melanocyte hiện diện. Được sử dụng trong các chất gia tăng tốc độ rám nắng và trong các sản phẩm tạo màu […]
Lysine lauroyl methionate
Một axit amin đóng vai trò cải thiện vẻ ngoài, cảm giác cũng như tình trạng tổng thể của làn da.
Lysine carboxymethyl cysteinate
Một loại phức axit amin tan trong nước có khả năng điều chỉnh việc tiết chất nhờn.
Lysine pca
Tăng lượng oxygen hấp thu của tế bào và cải thiện quá trình dưỡng ẩm. Lysine PCA cũng được sử dụng trong các công thức chăm sóc da như một chất trung hòa hoặc đệm pH.
Lysine
Một axit amin có chức năng dưỡng da.
Lupine extract (Lupinus albus)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây lupin) Các nghiên cứu đã quy một số hiệu quả sinh lý học cho chiết xuất lupin, tác động đến cả lớp sừng và biểu bì. Thông thường, chiết xuất lupin hiện diện là để tăng cường hoạt tính của tế bào (bằng chứng đã chỉ ra rằng nó có […]
Lupine amino acid
(Tiếng Việt. Axit amin từ cây lupin) Được ghi nhận là có hiệu suất dưỡng ẩm vượt trội, các axit amin lupin thường được tìm thấy trong các chất dưỡng ẩm, sữa rửa mặt và tẩy trang. Thu được từ hạt của cây Lupinus albus.
Lovage oil (Levisticum officinale)
(Tiếng Việt. Dầu cây cần núi) Các tính chất gắn liền với loại dầu này bao gồm làm sạch, lọc trong và hút nước. Dầu cần núi thích hợp sử dụng cho da dầu. Ngoài ra, rễ và quả cần núi còn có tính thơm và kích thích. Loại dầu này được sản xuất bằng […]
Live yeast cell derivative
(Tiếng Việt. Dẫn xuất từ tế bào men sống) Xem thêm tissue respiratory factor.
Liquid paraffin
(Tiếng Việt. Paraffin lỏng) Xem thêm paraffin.
Liposome
Là những túi nhỏ, hình cầu, hai lớp, rỗng, có màng phospholipid, có khả năng tích trữ các hợp chất tan trong nước cũng như tan trong dầu. Sự tương thích và ái lực của chúng đối với màng tế bào cho phép chúng dễ dàng được da hấp thụ và chuyển hóa, và mặt […]
Lypohydroxy acid
Tên gọi khác: LHA (Tiếng Việt. Axit lypohydroxy) Xem thêm beta-lipohydroxy acid.
Lipids concentrate
(Tiếng Việt. Chất béo đậm đặc) Chỉ có thể miêu tả một cách mơ hồ rằng nó không phải dạng nguyên thủy hay là một nguồn lipid. Lipid được xem như một chất dưỡng ẩm khi thoa lên da. Chúng có thể khôi phục lại chức năng bảo vệ của da và bổ sung độ […]
Linseed oil
(Tiếng Việt. Dầu lanh) Tính chất thảo mộc của nó bao gồm: làm mềm, kháng viêm, và liền da. Có nguồn gốc từ hạt cây lanh, loại dầu này thu được bằng cách ép hạt trong điều kiện không gia nhiệt hoặc chỉ đun nhẹ.
Linolenic acid triglyceride
(Tiếng Việt. Axit linolenic triclyceride) Một chất làm mềm được sử dụng hạn chế do tiềm năng gây nên các vấn đề trở mùi ôi. Nó là một chất thẩm thấu tốt.
Linolenic acid
Tên gọi khác: alpha-linolenic acid; omega-3 (Tiếng Việt. Axit linolenic) Một axit béo thiết yếu được tìm thấy trong hầu hết các loại dầu khô. Nó gây kích ứng nhẹ cho màng nhầy. Nó có thể được sử dụng trong điều chế mỹ phẩm cho bất kỳ ứng dụng nào trong các ứng dụng rộng […]
Linoleic acid triglyceride
(Tiếng Việt. Axit linoleic triclyceride) Một chất làm mềm và chất thẩm thấu tốt, tuy nhiên lại không được sử dụng rộng rãi do cấu trúc bất bão hòa của nó có thể dẫn đến một số vấn đề gây ôi, trở mùi.
Linoleic acid ethylester
Tên khác: ethyl linoleate. Xem thêm ethyl linoleate.
Linoleic acid
Vitamin F (Tiếng Việt. Axit linoleic) Được biết đến với tên gọi omega-6. Một chất nhũ hoá, đồng thời cũng là một chất rửa sạch, làm mềm và điều hòa làn da. Một số công thức cũng tích hợp hợp chất này như là một chất hoạt động bề mặt. Axit linoleic ngăn chặn sự […]
Linoleamidopropyl pg-dimonium chloride phosphate
Một chất nhũ hoá bắt nguồn từ rau củ. Nó cho làn da cảm giác mềm dịu sau khi sử dụng. Đây là một chất không gây kích ứng.
Linoleamide dea
Một chất làm đặc có hiệu quả cao. Nó tăng cường tính mượt và cảm giác cho sản phẩm, và nó cũng là một chất điều hòa, bền hóa và tạo độ nhớt. Xem thêm linoleic acid.
Linden extract (Tilia sp.)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây đoan (chi Tilia)) Chiết xuất từ vỏ cây có thể sử dụng để xử lý các vấn đề và thương tổn trên da, được cân nhắc như là một hoạt chất làm dịu và làm da khỏe khoắn. Chiết xuất cây đoan cũng có thể thu được từ hoa và […]
Linalool
Một thành phần có mùi thơm có cả trong hoa oải hương và cây rau mùi. Nó có thể được tích hợp trong các loại mỹ phẩm để tạo hương, khử mùi và ngăn mùi
Lime tree extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây chanh xanh) Phần chiết xuất chủ yếu từ cây chanh xanh thu được duy nhất từ hoa. Một vài chiết xuất khác có thể thu được từ lá và nhựa. Chiết xuất cây chanh xanh thỉnh thoảng cũng được gọi là chiết xuất cây đoan. Xem thêm linden extract.
LIME OIL (Citrus axita, Citrus aurantifolia)
(Tiếng Việt.Dầu chanh xanh) Có các tính chất và công dụng tương tự như dầu chanh vàng. Dầu chanh xanh được chiết xuất từ vỏ bằng cách ép lạnh hay chưng cất. Xem thêm lemon oil.
Lime blossom extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất hoa chanh xanh) Chất tạo mùi. Nó cũng là một chất làm mềm với tính chất làm se và khử trùng. Chiết xuất hoa chanh là một nguồn chứa vitamin C. Nó có thể gây ra các phản ứng bất lợi khi da tiếp xúc với ánh nắng.
Lily extract
(Tiếng Việt. Chiết xuấtlily) Có đến hơn 100 loài khác nhau thuộc chủng lily đã được biết với tính chất đặc trưng là khử trùng và làm sạch da. Các nhà thảo mộc học cũng gán cho hoa lily Madonna tính chất làm dịu và làm se da. Chiết xuất thu được từ búp được […]
Licorice/liquorice root extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất rễ cam thảo) Xem thêm licorice/liquorice extract.
Licorice/liquorice extract (Glycyrrhiza glabra)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cam thảo) Được đánh giá là một chất chống kích ứng, nhiều nghiên cứu đã chỉ ra khả năng hấp thu tia UVA và UVB. Các nghiên cứu cũng kết luận rằng chiết xuất cam thảo có tác động loại bỏ sự hình thành sắc tố da cũng như tác động […]
Lichen extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất địa y) Một chất bảo quản có thể sử dụng để chống lại vi khuẩn, nấm và men. Nó cũng có thể đóng góp hoạt tính cho một số chất bảo quản khác. Chiết xuất địa y là một chất tự nhiên, không tan trong nước, có hoạt tính được chiết […]
Lettuce extract (Lactuca virosa)
(Tiếng Việt. Chiết xuất rau diếp) Được cho là có tính chất làm mềm khi rau ở trạng thái còn tươi, nhưng sau khi xử lý để sử dụng trong mỹ phẩm, tính chất này lại không còn được bảo toàn. Các nhà thảo mộc học cho là chiết xuất này có tính chất giảm […]
Lemongrass oil (Cymbopogon citratus)
(Tiếng Việt. Dầu sả) Được đánh giá là một chất làm se và làm săn, nó cũng thể hiện tính chất kháng nấm. Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp nước hoa và xà phòng. Dầu sả là một loại dầu dễ bay hơi được chưng cất từ lá cây sả.
Lemon peel
(Tiếng Việt. Vỏ chanh vàng) Xem thêm lemon oil.
Lemon oil
(Tiếng Việt.Dầu chanh vàng) Là một trong những tinh dầu linh hoạt nhất trong hương liệu, nó được xem như là một hoạt chất chống lại chất kích thích, khử trùng, thanh lọc máu và kích thích tế bào bạch huyết. Loại dầu dễ bay hơi này thu được từ vỏ tươi của cây Citrus […]
Lemon extract (Citrus limonum)
(Tiếng Việt. Chiết xuất chanh vàng) Tính chất thảo mộc của nó bao gồm kháng khuẩn, khử trùng, làm se và làm săn. nó cũng là một loại hương liệu. Chiết xuất chanh được đề nghị sử dụng trong điều trị cháy nắng, các vấn đề về mụn và da dầu. Chiết xuất này bao […]
Lemon biflavonoids extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất biflavonoid từ chanh) Thu được bằng cách chiết từ dầu vỏ chanh. Xem thêm biflavonoid; lemon extract.
Lemon balm (Melissa officinalis)
(Tiếng Việt. tía tô đất) Xem thêm balm mint oil.
Lecithin (Hydrogenated)
(Tiếng Việt. Lecithin (đã hydro hóa)) Một chất nhũ hóa.
Lecithin
Là một hoạt chất tự nhiên có khả năng làm mềm, nhũ hóa, chống oxy hóa và chất hòa tan, lecithin là một nguyên liệu ưa nước, có thể hút nước và đóng vai trò như một chất dưỡng ẩm. Thường được lấy từ trứng và đậu nành để sử dụng trong mỹ phẩm, lecithin […]
Lawsone with dihydroxyacetone
(Tiếng Việt. Lawsone kèm dihydroxyacetone) Một trong 21 hóa chất chống nắng được FDA công nhận và được liệt kê vào nhóm chất hấp thụ UVB loại I. Mức độ sử dụng được công nhận của nó là 3%. Một mình dihydroxyacetone (DHA) được sử dụng làm chất tự nhuộm da trong các sản phẩm […]
Lavender oil (Lavandula officinalis)
(Tiếng Việt. Dầu oải hương) Một loại hương liệu. Dầu oải hương được xem như một loại tinh dầu được dùng cho mọi mục đích, với rất nhiều tính chất trị liệu. Các tính chất này bao gồm chống dị ứng, kháng viêm, khử trùng, kháng khuẩn, chống co thắt, cân bằng, cung cấp năng […]
Lavender green oil
(Tiếng Việt. Dầu oải hương xanh) Xem thêm lavender flower oil; lavender oil.
Lavender flower oil
(Tiếng Việt. Dầu hoa oải hương) Thành phẩn chính của hoa oải hương là các loại tinh dầu dễ bay hơi, chiếm khoảng từ 1.5-3% trong hoa khô, 0.5% trong hoa tươi. Dầu hoa oải hương có màu vàng nhạt, vàng lục hoặc gần như không màu. Phần dầu chưng cất từ hoa mới nở […]
Lauryl sarcosine
Một chất hoạt động bề mặt cho các công thức mỹ phẩm.
Lauryl pca
Một chất nhũ hóa có ái lực tốt đối với lớp lipid của da. Nó có thể tăng hoạt tính dưỡng ẩm của sản phẩm bằng cách giảm quá trình mất nước qua da. Lauryl PCA là một chất dưỡng ẩm ưa dầu với hiệu quả chậm và thừa. Được sử dụng như một chất […]
Laurylmethicone copolyol
Một chất nhũ hóa với khả năng chống nước rất tốt khi sử dụng ở nồng độ phù hợp cùng với chất nhũ hóa khác.
Lauryl methyl gluceth-10 hydroxypropyl dimonium chloride
Ưu điểm bao gồm chống kích ứng, điều hòa, giữ ẩm và dưỡng ẩm.
Lauryl lactate
Một chất làm mềm, tẩy rửa/nhũ hoá và chất hoạt động bề mặt sử dụng trong các công thức mỹ phẩm.
Lauryl glucoside
Một chất hoạt động bề mặt nhẹ.
Lauryl diethylenediaminoglycine
Một nguyên liệu điều hòa da hiện diện để có ứng dụng nhiều hơn trong các công thức chăm sóc tóc, đóng vai trò như một chất chống tĩnh điện.
Lauryl betaine
Chất điều hòa làn da. Trong sản phẩm chăm sóc tóc, nó được sử dụng như một chất điều hòa chống tĩnh điện và tạo bọt.
Lauryl aminopropylglycine
Một chất điều hòa làn da.
Lauryl alcohol
Sử dụng trong việc xây dựng các công thức hóa học với nhiều mục đích khác nhau, bao gồm vai trò như một chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm điều hòa làn da, và là một chất làm tăng độ nhớt.
Lauroyl lysine
Một axit amin đóng vai trò như một chất điều hòa làn da. Xem thêm lysine
Lauroyl methionine lysinate
Một hoạt chất loại bỏ gốc tự do sử dụng trong các loại mỹ phẩm chăm sóc da chống lão hóa.
Lauroamphodiacetate
Một hoạt chất làm sạch nhẹ.
Lauroamphocarboxyglycinate
Một hoạt chất làm sạch tự nhiên có thể loại bỏ dầu và bụi bẩn, nhưng có thể gây kích ứng nhẹ cho da.
Lauric acid
Tên gọi khác: n-dodecanoicacid (Tiếng Việt. Axit lauric/axit n-dodecanoic) Nhờ vào tính chất tạo bọt mà các dẫn xuất của axit lauric được sử dụng rộng rãi như một chất nền cho sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa và ancol laurylic. Axit lauric là thành phần chung của các chất béo thực vật, đặc […]
Laureth-23
Một chất nhũ hóa được sử dụng thường xuyên trong hệ nhũ tương dầu-trong-nước hơn hệ nước-trong-dầu, mặc dù nó đều có hiệu quả trong cả hai hệ. Nó cũng là một chất ổn định nhũ tương và có thể đóng vai trò như một chất hoạt động bề mặt. Laureth-23 có thể gây ra […]
Laureth-12
Một chất hoạt động bề mặt, chất tẩy rửa và chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm đẹp. Xem thêm lauryl alcohol.
Laureth-7
Một chất giữ ẩm, cũng được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất tẩy rửa, và chất hòa tan cho các hoạt chất khác. Xem thêm lauryl alcohol.
Laureth-3
Một chất hoạt động bề mặt, chất tẩy rửa và chất nhũ hóa sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp. Xem thêm lauryl alcohol.
Laureth-2
Một chất hoạt động bề mặt và nguyên liệu nhũ hóa. Đây là ether của polyethylene glycol và ancol laurylic. Việc tăng số mol (laureth-3, laureth-7, v.v…) làm cho sản phẩm dịu hơn. Xem thêm lauryl alcohol.
Laurel (Laurus nobilis)
Tên gọi khác: bay laurel. (Tiếng Việt. Nguyệt quế) Khi sử dụng dưới dạng dầu, nó được cho là có tính khử trùng và làm se. Các tính chất này giúp nguyệt quế trở nên hiệu quả cho việc làm lành da và các vấn đề về da. Dầu này được ép từ quả và […]
Lauramide dea
Tên gọi khác: lauric diethanolamide acid Một hoạt chất làm đặc, ổn định hoá bọt, tạo độ nhớt trong việc chế tạo công thức mỹ phẩm. Nó được thêm vào xà bông nước hoặc sữa rửa mặt loại lauryl sulfate để làm ổn định bọt xà bông và cải thiện quá trình tạo bọt.
Lasilium
Xem thêm sodium lacate methylsilanol.
Lapsana cummunis extract/Hawk’s bread/Crepin
(Tiếng Việt. Chiết xuất Lapsana cummunis) Tính chất bảo vệ và chống oxy hóa là thuộc tính của các chiết xuất từ toàn bộ chi Lapsana; và đặc biệt là ở loài cummunis. Các công thức chứa chiết xuất này được cho là có hoạt tính chống oxy hóa và chống nếp nhăn. Nó cũng […]
Lappa extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất ngưu bàng) Xem thêm burdock extract.
Lanolin wax
(Tiếng Việt. Sáp lanolin) Một dẫn xuất của lanolin. Đây là phân đoạn nửa rắn của lanolin thu được bằng phương pháp vật lý từ lanolin tổng. Xem thêm lanolin.
Lanolin oil
(Tiếng Việt. Dầu lanolin) Một dẫn xuất của lanolin. Đây là phân đoạn lỏng của lanolin thu được bằng phương pháp vật lý từ lanolin tổng. Xem thêm lanolin.
Lanolin alcohol
(Tiếng Việt. Cồn lanolin) Được sử dụng rộng rãi như một chất nhũ hóa và chất làm mềm trong hệ nước-trong-dầu. Nó hấp thu một lượng nước đáng kể và sau đó giải phóng chúng từ từ với mục đích dưỡng ẩm. Cồn lanolin là hỗn hợp các chất cồn hữu cơ thu được từ […]
Lanolin acetate
Một dẫn xuất của lanolin. Xem thêm lanolin.
Lanolin usp (Modified)
(Tiếng Việt. Lanolin USP (đã biến tính)) Một chất làm mềm và chất nhũ hóa. Đây là dạng lanolin tinh khiết đặc biệt, đáp ứng được các thông số USP chuyên khảo đòi hỏi phải phân tích vi lượng các tạp chất. Xem thêm lanolin.
Lanolin (Hydrogenated)
(Tiếng Việt. Lanolin đã được hydro hóa) Một dẫn xuất của lanolin. Xem thêm lanolin.
Lanolin
Một hoạt chất làm mềm có tính dưỡng ẩm và là chất nhũ hóa với khả năng hấp thụ nước cao. Người ta đã tìm ra rằng lanolin hình thành một mạng lưới trên bề mặt da hơn là tạo thành màng mỏng, giống như trường hợp petrolatum (vaseline). Trong khi các nghiên cứu dài […]
Lanolide
Một dẫn xuất thực vật thay thế cho lanolin. Người ta tin rằng đây là một sự thay thế có lợi, vì không có sự hiện diện của thuốc bảo vệ thực vật, các thành phần chống ký sinh trùng, và kim loại nặng. Những thứ này có thể hiện diện trong lanolin và gây […]
Laneth-10-acetate
Một chất nhũ hóa có tính làm mềm. Đây là một este thu được khi acetyl hóa dẫn xuất ethoxy ête của cồn lanolin.
Laneth-10
Một chất nhũ hóa đặc biệt hiệu quả khi sử dụng với lanolin, nó cũng được dùng như một chất hoạt động bề mặt để cải thiện độ phủ rộng và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đây là dẫn xuất ê te của polyetilene glycol và cồn lanolin.
Laminaria saccharina extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất Laminaria saccharina) Một loài thuộc họ tảo bẹ. Xem thêm seaweed extract.
Lady’s thistle extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây lady’s thistle) Xem thêm milk thistle.
Lady’s mantle extract (Alchemilla vulgaris) (Alchemilla)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây lady’s mantle) Được cho là có khả năng hấp thu UV đối với cả phổ UVA và UVB. Các tính chất khác bao gồm kháng gốc tự do, làm lành da, và kháng viêm. Có hiệu quả trong các sản phẩm điều trị mụn. Các nhà thảo mộc học đánh […]
Lactobacillus/Theobroma cacao fruit ferment extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất men lactobacillus/trái Theobroma cacao) Giúp làm giảm viêm nhiễm.
Lactobacillus/Solanum lycopersicum (tomato) ferment extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất men lactobacillus/solanum lycopersicum (cà chua)) Được xem như một chất chống oxy hóa, chống lão hóa, và có thể cung cấp hoạt tính dưỡng da lâu dài. Đây là phần nước lọc lấy từ quá trình lên men sử dụng khuẩn lactobacillus làm chất lên men. Lactobacillus là một “vi khuẩn […]
Lactobacillus/Papaya fruit ferment extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất men Lactobacillus/ đu đủ) Một dạng chiết xuất đu đủ thu được thông qua quá trình lên men sử dụng khuẩn lactobacillus làm chất lên men. Lactobacillus là một “vi khuẩn thân thiện” tồn tại tự nhiên trong cơ thể, và nó được sử dụng trong quá trình lên men một […]
Lactic acid
(Tiếng Việt. Axit lactic (natri lactate)) Một nguyên liệu đa chức năng sử dụng như một chất bảo quản, tẩy tế bào chết, dưỡng ẩm, và cung cấp tính axit cho công thức. Trong cơ thể, axit lactic được tìm thấy trong các mô máu và mô cơ như một sản phẩm của quá trình […]
Lactamide mea
Một chất hoạt động bề mặt có thể đóng vai trò là chất làm đặc, tạo bọt và ổn định hóa.
Lipid
Lipid Tên gọi khác: Chất béo (Eng. Lipid) Lipid là chất béo hoặc những chất tương tự chất béo (dầu và sáp). Chất béo rất đa dạng, bao gồm triglycerides (chất béo trung tính), photpholipid và sterols (ví dụ cholesterol). Lipid là chất quan trọng trong cấu thành lớp sừng (của lớp biểu bì). Chúng […]