Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục V Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
V
Vanilla resinoid
(Tiếng Việt. Resinoid từ vani) Là một phần của hỗn hợp bảo quản tự nhiên có chứa thêm linalool, dầu vỏ và lõi gỗ hồng sắc, dầu sả, dầu gỗ tuyết tùng, dầu cánh hoa cam đắng và các thành phần ngoại lai khác.
Vanilla fruit oil (Vanilla planifolia)
(Tiếng Việt. Dầu quả vani) Là chất làm mềm và điều hòa da, nó được lấy từ quả vani đã được xử lý, phát triển đầy đủ và còn xanh. Nó có thể gây nên các phản ứng trên da đối với da nhạy cảm quá mức.
Vanilla fruit extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất quả vani) Quả vani thường được biết đến với cái tên đậu vani. Chiết xuất này có các tính chất làm mịn, điều hòa da, bảo vệ và làm mượt.
Valine
Một axit amin được dùng như một chất điều hòa da và tạo lớp phủ có mùi. Nó được sử dụng thường xuyên trong sản phẩm chăm sóc tóc hơn là chăm sóc da.
Valeric acid
(Tiếng Việt. Axit valeric) Được lấy từ chiết xuất cây nữ lang. Xem thêm valerian oil.
Valerian oil (Valeriana officinalis)
(Tiếng Việt. Dầu nữ lang) Các hoạt tính trị liệu bao gồm làm dịu, làm mịn và chống co thắt. Nó cũng được tích hợp vào các công thức mỹ phẩm để tạo mùi thơm và tạo lớp mặt nạ mùi. Cây nữ lang được coi trọng như một phương thuốc trong thời Trung cổ […]
Volcanic sand
(Tiếng Việt. Cát núi lửa) Chất mài mòn nhẹ. Nó được sử dụng trong các sản phẩm lột da.
Vp/Eicosene copolymer
Có thể được sử dụng cho các mục đích rất đa dạng, bao gồm kết nối, tạo màng, và kiểm soát độ nhớt.
Vitamin P
Được cân nhắc là một chất bảo vệ mạch máu và một chất kháng viêm, vitamin P được cho là thúc đẩy sức khỏe của mạch máu và tăng khả năng chống lại quá trình phá hùy cấu trúc collagen. Vitamin P là một flavonoid sinh học có thể hoạt động kết hợp với vitamin […]
Vitamin K
Giúp thúc đẩy quá trình đông máu và đã được sử dụng trong y tế để làm giảm khả năng có thể bị thâm tím sau khi phẫu thuật. Nó đang được tích hợp vào các sản phẩm mỹ phẩm, đặc biệt là các sản phẩm dùng để trị các đốm sậm. Nó cũng có […]
Vitamin H
Xem biotin.
Vitamin F
Sử dụng trong điều trị và chăm sóc da khô. Đây là tên chung của một nhóm các axit béo thiết yếu bao gồm axit arachidonic, linoleic và alpha-linoleic. Xem thêm axit arachidonic; axit linoleic.
Vitamin E linoleate
Phiên bản tổng hợp của vitamin E. Xem thêm tocopheryl linoleate; vitamin E.
Vitamin E acetate
Tên gọi khác: tocopherol acetate. Một chất kháng oxy hóa với hoạt tính dưỡng ẩm da. Nhờ vào khả năng loại bỏ gốc tự do, nó rất hữu ích trong các sản phẩm bảo vệ khỏi tia UV. Vitamin E acetate thường được dùng để thay thế vitamin E vì nó bền hơn và có […]
Vitamin E
Tên khác: D-alphatocopherol; D,L-alphatocopherol; tocopherol. Được đánh giá là hoạt chất chống oxy hóa và hoạt chất loại bỏ gốc tự do tan trong dầu quan trọng nhất. Các nghiên cứu chỉ ra vitamin E thể hiện các chức năng trên khi được áp dụng cục bộ. Nó cũng là một hợp chất quang bảo […]
Vitamin D
Hoạt động như một chất điều chỉnh quá trình keratin hóa, giúp cải thiện cảm giác và độ săn chắc của da khi sử dụng lặp đi lặp lại. Vitamin này được hấp thụ thông qua lớp ngoài cùng của da. Các nghiên cứu chỉ ra rằng vitamin D là một nhân tố quan trọng […]
Vitamin C ester
(Tiếng Việt. Ester của vitamin C) Được cho là thúc đẩy sự tái tạo rõ rệt ở vẻ ngoài của làn da, cho kết quả là da rạng rỡ hơn, săn chắc hơn, và khỏe mạnh hơn. Tuy nhiên, đây chỉ là một phạm trù tổng quát và việc liệt kê không hề chỉ ra […]
Vitamin C
Một chất chống oxy hoá được biết rõ. Tác động của nó trên sự hình thành gốc tự do khi được áp cục bộ lên da bằng dạng kem vẫn chưa được công bố rõ ràng. Hiệu quả của việc áp dụng cục bộ vẫn luôn được đặt ra câu hỏi do tính chất không […]
Vitamin B
Các tài liệu có khuynh hướng chỉ ra rằng vitamin B không thể đi qua các lớp của da, và do đó, không có giá trị gì đối với bề mặt da. Tuy nhiên, các thí nghiệm gần đây đã chứng minh được rằng vitamin B2 hoạt động như một chất làm tăng tốc độ […]
Vitamin A palmitate
Được biết như là chất “bình thường hoá” cho da. Nó có thể hoạt động như một chất chống keratin hoá, giúp da luôn mềm và căng, và cải thiện tính chất bảo vệ khỏi nước của da. Nó cũng là một chất chống oxy hoá. Nhờ vào tác động của nó lên tính chất […]
Vitamin A
Có thể đóng vai trò như một chất điều chỉnh quá trình keratin hoá, giúp cải thiện cấu trúc, độ săn chắc và độ mềm mượt của da. Ester của vitamin A, khi thoa lên da, sẽ chuyển hoá thành axit retinoic và cung cấp khả năng chống lão hoá. Vitamin A được cho là […]
Vipers bugloss oil (Echium plantagineum)
(Tiếng Việt. Dầu hoa vipers bugloss) Một phân đoạn của lipid của loại thảo mộc này có chứa axit stearidonic, một axit béo với tính chất kháng viêm đã biết. Các nghiên cứu sản xuất đã chỉ ra nó có thể gây làm giảm đáp ứng kích ứng của da đối với tia UV. Nó […]
Violet extract (Viola sp.)
(Tiếng Việt. Chiết xuất hoa violet (chi Viola)) Vốn được sử dụng làm chất làm mịn và điều trị chống châm chích da, và như một chất khử trùng trong các loại kem dưỡng da và điều trị bỏng. Chiết xuất hoa violet cũng có tính chất làm sạch. Thành phần quan trọng của nó […]
Vetiver oil (Vetiveria zizanioides)
Tên khác: khus-khus (Tiếng Việt. Dầu cỏ vetiver) Được đánh giá là chất kích thích và làm săn, và được sử dụng trong nước hoa cũng như mỹ phẩm. Phần dầu, có một hợp chất thơm có mùi gỗ khó chịu. được lấy từ rễ của một loại cỏ mỏng manh.
Vervain oil (Verbena officinalis)
(Tiếng Việt. Dầu cỏ roi ngựa) Được công nhận với tính chất làm se và chống co thắt. Nó là một cây lâu năm mang nhiều hoa nhỏ, màu tím nhạt.
Veronica extract (Veronica officinalis)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây thủy cự) Được công nhận với các tính chất kháng viêm, chữa lành, thanh lọc, làm săn, và làm mịn. Một số người cho rằng nó có thể thúc đẩy quá trình phát triển các mô khỏe mạnh và quá trình làm se nhỏ lỗ chân lông. Có rất nhiều […]
Verbena
(Tiếng Việt. Cỏ roi ngựa) Xem vervain oil.
Vegetable starch
(Tiếng Việt. Tinh bột thực vật) Một chất làm đặc.
Vegetable oil
(Tiếng Việt. Dầu thực vật) Một chất mang và chất điều hòa da hút giữ có thể được tích hợp cho mục đích làm mềm da. Phải cần cả một danh sách liệt kê để cho thấy tính đa dạng của các loại dầu này ở dạng riêng lẻ hay hỗn hợp, bao gồm dầu […]
Vegetable glycerides (hydrogenated)
(Tiếng Việt. Glyceride thực vật (đã hydro hóa)) Chất làm mềm và nhũ hóa được lấy từ dầu thực vật. Nó cũng có thể được dùng làm chất bền hóa, kiểm soát độ nhớt và để tạo điều kiện cho tính lan tỏa của sản phẩm. Nguồn dầu trong trường hợp này không thể xác […]
Veegum
Xem magnesium aluminum silicate.
Vaseline fluid
(Tiếng Việt. Vaseline lỏng) Xem petroleum.