Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục W Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
W
Wood sage
(Tiếng Việt.Cây xô thơm gỗ) Xem germander extract.
Wool wax alcohols
(Tiếng Việt.Ancol sáp len) Xem lanolin alcohol.
Woundword (Artemisia absinthium)
(Tiếng Việt.Cây ngải tây) Các hoạt tính đặc trưng bao gồm tạo mùi thơm, kháng sinh và điều hòa da. Nhờ thành phần azulene của nó mà nó cũng đã có thể được sử dụng cho một số quá trình tạo màu tự nhiên. Trong số các thành phần khác của nó có phức đắng […]
Woundword extract (Stachys sylvatica và Stachys palustris)
(Tiếng Việt.Chiết xuất woundwort) Trong các loại thuốc thảo dược, nó được cân nhắc là chất khử trùng, làm se và làm săn. Phần chiết xuất, được lấy từu lá, đã được công nhận là có khả năng ngừng chảy máu và làm lành vết thương.
Wild alum (Geranium maculatum)
(Tiếng Việt. Cây phong lữ dại) Chất làm se và khử mùi. Nó được biểu dương là tốt cho da nhờn.
White willow extract (Salix alba)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây liễu trắng) Chất khử mùi với tính chất làm săn và làm se. Nó được sử dụng một cách hiệu quả trong các sản phẩm dành cho mụn và chứng chàm bội nhiễm. Phần chiết xuất được lấy từ vỏ của cây lớn này, chứa tannin là thành phần chính […]
White sweet lupine extract
(Tiếng Việt. Chiêt xuất đậu lupin ngọt trắng) Xem lupine extract.
White nettle (Lamium album)
Tên gọi khác: white dead-nettle (Tiếng Việt. Cây tầm ma trắng) Được cân nhắc là chất làm se, nó cũng được sử dụng để làm lớp che phủ có mùi. Nó được lấy từ hoa hoặc lá cây. Xem thêm nettle.
White lily bulb extract (Lilium candidum)
Tên khác: Madonna lily. (Tiếng Việt. Chiết xuất búp lily trắng) Có tính chất khử trùng và làm mịn. Rễ chứa tannin, axit gallic, chất nhầy, tinh bột, gôm, nhựa, đường, ammoniac, axit tartaric và cặn. Đây là cây thảo dược lâu năm mọc dưới nước phát triển trên bề mặt nước tử rễ dày […]
White clover
(Tiếng Việt. Xa trục thảo trắng) Xem melilot.
Whey protein
(Tiếng Việt. Protein nước sữa) Xem milk protein.
Wheat starch
(Tiếng Việt. Tinh bột lúa mì) Sử dụng làm chất làm dịu chứng viêm và làm mềm và sử dụng trong phấn phủ. Tinh bột lúa mì trương lên khi thêm nước vào. Nó được lấy từ lúa mì.
Wheat protein
(Tiếng Việt. Protein lúa mì) Có tính chất đàn hồi và kết nối, giúp làm giảm tác động kích ứng của các chất hoạt động bề mặt, và hiển nhiên, chứng minh cho hoạt tính nhũ hoá xuất sắc. Nhờ vào khả năng tạo màng trên bề mặt da của nó, nó cũng dưỡng ẩm […]
Wheat germ oil (unsaponifiable)
(Tiếng Việt. Dầu mầm lúa mì (chưa xà phòng hóa)) Hoạt động như một tế bào truyền tin giống như hormone. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng hoạt tính này cho kết quả trong quá trình kích thích sợi nguyên bào sản sinh ra collagen, elastin, proteoglycan và các glycoprotein cấu trúc.
Wheat germ oil
(Tiếng Việt. Dầu mầm lúa mì) Là một chất làm mềm, nó giúp cải thiện cảm nhận và kết cấu của da. Các lợi ích điều trị liên quan đến dầu mầm lúa mì bao gồm chống oxy hóa và loại bỏ gốc tự do, nhờ vào thành phần vitamin E, và cũng như hoạt […]
Wheat germ glycerides
(Tiếng Việt. Glyceride mầm lúa mì) Làm mềm da và có khả năng thẩm thấu tốt. Được dùng phổ biến trong mỹ phẩm với nồng độ từ 0.1 đến 5%. Các glyceride mầm lúa mì chứa các chất béo đa bất bão hòa, chìa khóa cho một làn da khỏe mạnh. Hỗn hợp các mono-, […]
Wheat germ extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất mầm lúa mì) Sử dụng trong mỹ phẩm nhờ vào hàm lượng lớn vitamin E. Chiết xuất này được lấy từ phôi hạt được tách ra khi xay lúa. Xem thêm vitamin E.
Wheat bran extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất cám lúa mì) Được cân nhắc là một chất dưỡng ẩm nhờ vào thành phần carbonhydrat/đường của nó. Đây là chiết xuất được lấy từ lớp vỏ bị vỡ của hạt lúa mì.
Wax (self-emulsifying)
(Tiếng Việt. Sáp (tự nhũ hóa)) Có thể thu được từ côn trùng, động vật và thực vật như hoa hồng, và mỗi loại có một tập hợp các đặc điểm riêng của chính nó. Ví dụ, sáp ong bóng và cứng nhưng có thể biến đổi thành kết cấu plastic khi đun ấm. Các […]
Watercress extract (Nasturtium officinale)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cải xoong) Sử dụng trong dân gian để làm sạch các vết ung nhọt bên ngoài và trong kem dưỡng ban đêm cho tàn nhang, đốm và mụn. Một chiết xuất thu được từ cả hoa và lá của cây được công nhận là giúp làm giảm sự hình thành bã […]
Water lily extract (Nymphaea alba)
(Tiếng Việt. Chiết xuất hoa lily nước) Chất làm mịn. Nó xuất hiện để làm giảm nhiệt độ và giảm đau cho da sau khi phơi nắng. Nó hầu như được tích hợp trong mỹ phẩm dành cho da nhạy cảm và mỹ phẩm chăm sóc da sau khi đi nắng. Là một chiết xuất […]
Water
(Tiếng Việt. Nước) Cũng được liệt kê như nước xúc tác, nước điện giải, nước khoáng giải, nước chưng cất, nước suối tinh khiết, và nước tinh khiết. Nước là một thành phần quan trọng của da và cần thiết để da hoạt động một cách chính xác. Nó là nguyên liệu phổ biến nhất […]
Walnut shell powder
(Tiếng Việt. Bột vỏ óc chó mịn) Sử dụng như một chất mài mòn và chất độn trong sữa rửa mặt, scrub, xà bông, và mặt nạ. Nó là dạng bột mịn của vỏ quả óc chó Anh.
Walnut shell meal
(Tiếng Việt. Bột vỏ óc chó xay thô) Một chất mài mòn. Xem thêm walnut shell powder.
Walnut oil
(Tiếng Việt. Dầu óc chó) Hydrat hóa, tôn màu da, kháng viêm, nuôi dưỡng và làm mềm. Dầu óc chó có thể giúp duy trì tính mềm dẻo của da. Thành phần của nó bao gồm vitamin E, axit linolenic, axit oleic, và hàm lượng lớn axit linoleic (một số nguồn nói rằng nó có […]
Walnut meal
(Tiếng Việt. Bột óc chó xay thô) Một chất mài mòn. Xem thêm walnut shell powder.
Walnut leaves (Juglans regia)
(Tiếng Việt. Lá cây óc chó) Được tích hợp vào sản phẩm mỹ phẩm cho các mục đích làm se, làm sạch, tẩy rửa, dưỡng da hay làm mịn. Chúng cũng có thể được dùng như một chất độn và tạo lớp che phủ có mùi. Thành phần bao gồm tannin, flavonoid, vitamin C, và […]
Walnut extract (Juglans sp.)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây óc chó (chi Juglans)) Vốn được sử dụng cục bộ để làm mịn và chống châm chích, cũng như cháy nắng và các loại bỏng bề mặt khác. Nó cũng có thể được dùng trong trường hợp mụn và các bệnh lý về da nhờ vào tính chất kháng nấm, […]
Wild basil (Ocimum gratissimum)
(Tiếng Việt. Cây húng quế dại) Chủ yếu được dùng như một thành phần hương liệu trong công thức mỹ phầm, phần tinh dầu đã được chứng minh tính chất kháng khuẩn và kháng nấm.
Wild marjoram
(Tiếng Việt. Cây kinh giới dại) Xem wild Spanish marjoram.
Wild pansy extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây hoa bướm dại) Xem pansy extract.
Wild spanish marjoram
(Tiếng Việt. Cây kinh giới tây ban nha dại) Được mô tả là có tính chất thảo mộc kháng viêm và khử trùng. Xem thêm marjoram.
Wild thyme extract (Thymus serpyllum)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cỏ xạ hương dại) Một chiết xuất làm mêm, làm săn và khử trùng vốn được sử dụng để sát trùng vết thương sau khi rửa. Được tin rằng không hiệu quả bằng các loài cỏ xạ hương thông thường khác. Nó chứa từ 30 đến 70% là các phenol, bao […]
Wild yam extract (Dioscorea villosa)
(Tiếng Việt. Chiết xuất khoai mỡ dại) Giúp duy trì làn da với vẻ ngoài khỏe mạnh, mềm dẻo, và luôn ở tình trạng tốt. Nhờ thành phần phytoestrogen của nó, một số nguồn đã khuyến khích sử dụng nó trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa và chống nếp nhăn. Rễ […]
Willow extract (Salix sp.)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây liễu (chi Salix)) Được mô tả như một chất khử trùng và làm sạch da. Phần rễ và lá có tính chất làm dịu chứng viêm, làm săn, và làm se. Hiển nhiên, nó rất nhẹ, do đó nó được tích hợp vào trong lotion và kem cho trẻ còn […]
Winterbloom infusion
(Tiếng Việt. Nước sắc từ cây winterbloom) Xem witch hazel extract.
Witch hazel distilate
(Tiếng Việt. Nước cây phỉ phù thủy) Dung dịch nước thu được bằng cách chưng cất cành con của cây Hamamelis virginiana. Xem thêm witch hazel extract.
Witch hazel extract (Hamamelis virginiana)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây phỉ phù thủy) Vốn được sử dụng trong điều trị cục bộ cho bỏng, cháy nắng, kích ứng da, côn trùng đốt, và vết thâm tím. Nó được công nhận các tính chất kháng viêm, làm se và chữa lành vết thương. Nó thường được sử dụng nhờ tính chất […]
Wood alcohol
(Tiếng Việt. Ancol gỗ) Xem alcohol.
Wood sage
(Tiếng Việt. Cây xô thơm gỗ) Xem germander extract.
Wool wax alcohols
(Tiếng Việt. Ancol sáp len) Xem lanolin alcohol.
Woundword (Artemisia absinthium)
(Tiếng Việt. Cây ngải tây) Các hoạt tính đặc trưng bao gồm tạo mùi thơm, kháng sinh và điều hòa da. Nhờ thành phần azulene của nó mà nó cũng đã có thể được sử dụng cho một số quá trình tạo màu tự nhiên. Trong số các thành phần khác của nó có phức […]
Woundword extract (Stachys sylvatica và Stachys palustris)
(Tiếng Việt. Chiết xuất woundwort) Trong các loại thuốc thảo dược, nó được cân nhắc là chất khử trùng, làm se và làm săn. Phần chiết xuất, được lấy từu lá, đã được công nhận là có khả năng ngừng chảy máu và làm lành vết thương.