Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục X Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
X
Xanthan gum
Tên khác: corn starch gum. (Tiếng Việt.Gôm xanthan) Hoạt động như một chất tạo kết cấu, chất mang, và chất tạo gel trong các sản phẩm mỹ phẩm. Nó cũng có thể và làm đặc công thức. Đây là loại gôm thu được thông qua quá trình lên men của carbonhydrate và khuẩnAnthomonas camestris.
Xanthophyll
Một họ các hóa chất sinh học là dẫn xuất oxy hóa của carotenoid. Chúng có thể được dùng làm chất tạo màu (từ đỏ đến vàng) và cho tính chất kháng oxy hóa và kháng gốc tự do. Một số nguồn hiện nay cũng đã chỉ ra khả năng bảo vệ khỏi tia UV. […]
Xylitol
Chất giữ ẩm và điều hòa da. Nó hoạt động như một chất tạo độ ẩm, lấy độ ẩm từ môi trường để da hấp thụ. Một số nhà sản xuất cũng đã trích dẫn khả năng làm dịu và kháng sinh. Xylitol là một loại đường có sẵn trong tự nhiên trong vỏ cây […]
Xyloglucan
Một phân đoạn của chiết xuất từ cây me. Xem thêm tamarind.
Xanthan gum
Tên khác: corn starch gum. (Tiếng Việt. Gôm xanthan) Hoạt động như một chất tạo kết cấu, chất mang, và chất tạo gel trong các sản phẩm mỹ phẩm. Nó cũng có thể và làm đặc công thức. Đây là loại gôm thu được thông qua quá trình lên men của carbonhydrate và khuẩn Anthomonas […]
Xanthophyll
Một họ các hóa chất sinh học là dẫn xuất oxy hóa của carotenoid. Chúng có thể được dùng làm chất tạo màu (từ đỏ đến vàng) và cho tính chất kháng oxy hóa và kháng gốc tự do. Một số nguồn hiện nay cũng đã chỉ ra khả năng bảo vệ khỏi tia UV. […]
Xyloglucan
Một phân đoạn của chiết xuất từ cây me. Xem thêm tamarind.