Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Chỉ mục Z Từ Điển Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm
Z
Zinc
(Tiếng Việt.Kẽm) Được mô tả là một vi nguyên tố, nguyên tố vi lượng hay vi chất dinh dưỡng. Kẽm được tin là có thể thúc đẩy quá trình làm lành vết thương và cung cấp khả năng bảo vệ khỏi bức xạ UV. Nó hiện diện để hỗ trợ cho quá trình thu hút […]
Zinc aspartate
(Tiếng Việt.Kẽm aspartate) Chất điều hòa da. Kẽm aspartate là muối kẽm của axit aspartic.
Zinc gluconate
(Tiếng Việt.Kẽm gluconate) Giúp duy trì làn da ở tình trạng tốt và là một chất khử mùi. Kẽm gluconate cũng có thể được sử dụng hiệu quả trong các sản phẩm ngừa mụn. Xem thêm zinc.
Zinc oxide
(Tiếng Việt.Kẽm oxide) Đã được sử dụng để bảo vệ, làm dịu và làm lành da. Kẽm oxide cung cấp một hàng rào bảo vệ xuất sắc đối với ánh nắng và các chất kích ứng khác. Nó phần nào làm se, khử trùng, và kháng khuẩn. Khi sử dụng trong các sản phẩm chống […]
Zinc pyrithione
(Tiếng Việt.Kẽm pyrithione) Một chất bảo quản chống lại vi khuẩn, nấm, và men. Nó không bền dưới ánh sáng và khi có sự hiện hiện của chất oxy hóa. Kẽm pyrithione hữu ích trong các loại gel, kem, lotion, và phấn phủ.
ZINC STEARATE
(Tiếng Việt.Kẽm stearate) Được dùng trong các công thức mỹ phẩm để làm tăng tính bám dính. Nó cũng được dùng như một chất tạo màu. Đây là hỗn hợp các muối kẽm của axit stearic và palmitic.
ZINC SULFATE
(Tiếng Việt.Kẽm sulfat) Một chất làm se trong mỹ phẩm và bioxit thu được qua phản ứng của axit sulfuric và kẽm. Nó gây kích ứng cho da và màng nhầy, và có thể gây phản ứng dị ứng.
ZINGIBER CASSUMUNAR
Cũng được biết đến với cái tên plai. Chiết xuất thu được từ phần lá và hoa của cây và có thể giúp cải thiện mùi của sản phẩm, cũng như giúp cải thiện cảm nhận về làn da. Phần rễ có thể được sử dụng ở cả dạng chiết xuất, dầu hay dạng bột […]
Zinc
(Tiếng Việt. Kẽm) Được mô tả là một vi nguyên tố, nguyên tố vi lượng hay vi chất dinh dưỡng. Kẽm được tin là có thể thúc đẩy quá trình làm lành vết thương và cung cấp khả năng bảo vệ khỏi bức xạ UV. Nó hiện diện để hỗ trợ cho quá trình thu […]
Zinc aspartate
(Tiếng Việt. Kẽm aspartate) Chất điều hòa da. Kẽm aspartate là muối kẽm của axit aspartic.
Zinc gluconate
(Tiếng Việt. Kẽm gluconate) Giúp duy trì làn da ở tình trạng tốt và là một chất khử mùi. Kẽm gluconate cũng có thể được sử dụng hiệu quả trong các sản phẩm ngừa mụn. Xem thêm zinc.
Zinc oxide
(Tiếng Việt. Kẽm oxide) Đã được sử dụng để bảo vệ, làm dịu và làm lành da. Kẽm oxide cung cấp một hàng rào bảo vệ xuất sắc đối với ánh nắng và các chất kích ứng khác. Nó phần nào làm se, khử trùng, và kháng khuẩn. Khi sử dụng trong các sản phẩm […]
Zinc pyrithione
(Tiếng Việt. Kẽm pyrithione) Một chất bảo quản chống lại vi khuẩn, nấm, và men. Nó không bền dưới ánh sáng và khi có sự hiện hiện của chất oxy hóa. Kẽm pyrithione hữu ích trong các loại gel, kem, lotion, và phấn phủ.
Zinc stearate
(Tiếng Việt. Kẽm stearate) Được dùng trong các công thức mỹ phẩm để làm tăng tính bám dính. Nó cũng được dùng như một chất tạo màu. Đây là hỗn hợp các muối kẽm của axit stearic và palmitic.
Zinc sulfate
(Tiếng Việt. Kẽm sulfat) Một chất làm se trong mỹ phẩm và bioxit thu được qua phản ứng của axit sulfuric và kẽm. Nó gây kích ứng cho da và màng nhầy, và có thể gây phản ứng dị ứng.
Zingiber cassumunar
Cũng được biết đến với cái tên plai. Chiết xuất thu được từ phần lá và hoa của cây và có thể giúp cải thiện mùi của sản phẩm, cũng như giúp cải thiện cảm nhận về làn da. Phần rễ có thể được sử dụng ở cả dạng chiết xuất, dầu hay dạng bột […]