I
Iceland moss extract (Cetraria islandica)
Iceland moss extract (Cetraria islandica)– chiết xuất rêu Iceland– được dùng trong mỹ phẩm nhờ tính bổ dưỡng của nó, nó có thể được đưa vào mỹ phẩm nhờ khả năng làm sạch da, làm mềm da, dưỡng ẩm da, làm dịu và làm mịn da. Mặc dù là rêu, nhưng loài thực vật này
Ichthammol
Ichthammol– xem dầu đá phiến sodium sulfonate.
Ichthyol
Ichthyol– xem dầu đá phiến sodium sulfonate.
Idebenone
Idebenone– một chất chống oxi hóa có khả năng bảo vệ da khỏi sự tấn công của các gốc tự do, gồm có sự hình thành chất thứ yếu gây tác động tiêu cực lên chức năng sinh lý của da. Những khả năng được khẳng định của nó gồm cải thiện các thương tổn
Illipe butter
Illipe butter– bơ illipe– cũng được biết như bơ hạt Shorea stenoptera. Nó là một chất làm mềm da và tạo ẩm, nó có thể cải thiện độ mềm mỏng cho da. Căn cứ vào điểm nóng chảy cao, bơ illipe có thể được dùng để điều chế các chất dùng trong mỹ phẩm, chẳng
Illite
Illite– một loại cao lanh tương đồng về mặt cấu trúc với montmorillonite. Nó có thể dùng như chất làm tróc vảy da và làm mềm da cũng như đẩy các chất bẩn và dầu lên bề mặt da. Cao lanh illite màu đỏ và vàng có thể dùng như chất phụ gia tạo màu.
Ilomastat
Ilomastat– giúp ngăn ngừa sự hình thành ma trận metalloproteinase. Ma trận metalloproteinase là một nhóm các enzym gây ra sự suy giảm chất nền ngoại bào và protein của nó gồm cả collagen. Do vậy ilomastat giúp ngăn ngừa sự hình thành nhóm enzyme này. Nó cũng ngăn chặn hướng tấn công hiện tại
Imidazolidinyl urea
Imidazolidinyl urea– một trong những chất bảo quản kháng khuẩn thường dùng nhất, căn cứ vào khả năng gây nhạy cảm thấp của nó. Vào năm 2005, nó là chất bảo quản xếp thứ 6 trong những chất thường được dùng nhất tại Mỹ (paraben lần đầu xếp hạng 4). Nhìn chung, imidazolidinyl urea không
Immunoglobulins
Immunoglobulins– một chất được kiểm nghiệm khi dùng trong các chất dùng điều chế mỹ phẩm trị mụn dựa vào khả năng giảm vi khuẩn P.acnes tính từ nửa tuần sử dụng. Chiết xuất này thu được từ sữa bò.
Imidurea
Imidurea– là chú giải viết tắt của midazolidinyl urea. Xem thêm midazolidinyl urea.
Indian chestnut extract
Indian chestnut extract– chiết xuất hạt dẻ Ấn Độ – xem chiết xuất hạt dẻ.
Inositol
Inositol– được dùng làm mềm da do khả năng giữ và ngăn thoát hơi ẩm. Nó thuộc vào họ vitamin B. Bên cạnh được tìm thấy tự nhiên trong các mô động thực vật, nó còn được điều chế bằng cách phân lập từ bắp phục vụ mục đích thương mại.
Iodopropynyl butylcarbamate
Iodopropynyl butylcarbamate– một chất bảo quản có tính chống nấm rộng được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó được chỉ định cho việc dùng trong các cách điều chế khác nhau.