E
Eyeliner
(Tiếng Việt. Kẻ mắt) Định nghĩa: Eye-liner là dụng cụ để vẽ đường mắt nước ở đường viền mắt, giúp cho đôi mắt to hơn, sắc sảo hơn hoặc dịu dàng, nhẹ nhàng hoặc nổi bật tùy theo mục đích. Các dạng thức: Dạng bút chì (Eyeliner Pencil): Đường nét kẻ đậm và rõ nét.
Eye brow products
(Tiếng Việt. Sản phẩm vẽ chân mày) Định nghĩa: Các loại vẽ chân mày gồm nhiều loại nhưng tựu chung về cùng 1 mục đích là dụng cụ để định hình, hoàn thiện nét đẹp tổng thể, giúp cho đôi mắt to hơn, sắc sảo hơn và góp phần thay đổi các đường nét trên gương
Essential oil
(Tiếng Viêt. Tinh dầu) Tinh dầu là chất dầu dễ bay hơi được chiết xuất từ thực vật (những giọt nhỏ giữa tế bào của thực vật). Tinh dầu có chứa vitamin, hóc-môn, chất kháng sinh và/hoặc chất khử trùng. Tinh dầu đóng vài trò quan trọng trong quá trình sinh hóa cũng như tạo
Eye Shadow
(Tiếng Việt. Phấn Mắt) Định nghĩa: Phấn mắt là loại phấn dùng để trang điểm cho vùng mắt để tạo độ bóng, sâu của mắt và tôn thêm hình dáng của đôi mắt cũng như vẻ đẹp tổng thể của khuôn mặt. Mục đích của trang điểm mắt là hướng tới vẻ đẹp của đôi
Esters
(Tiếng Việt. Este) Este là sản phẩm sinh ra từ sự kết hợp giữa axit hữu cơ và cồn. Este có thể là tự nhiên hoặc nhân tạo, dạng lỏng hay dạng rắn. Este không hòa tan trong nước, chúng thay thế dầu và chất béo trong việc tạo nên những thành phần và chất
Emollient
(Tiếng Việt. Chất làm mềm) Chất làm mềm là chât béo bôi trơn có tác dụng giúp da cảm giác mềm mại hơn. Chất làm mềm cũng có khả năng dưỡng ẩm bằng cách hạn chế sự bốc hơi độ ẩm trên bề mặt da. Tuy gần như mọi chất béo đều làm mềm da
Emulsifier
(Tiếng Việt. Chất nhũ hóa) Chất nhũ hóa có chức năng giữ cho các thành phần nền dầu và nước ổn định với nhau, tránh việc chúng bị tách rời trong hóa phẩm.
Emulsion
(Tiếng Việt. Nhũ tương) Khi dầu và nước hòa với nhau thành một bằng chất nhũ hóa (Emulsifier) thì ta có nhũ tương. Nhũ tương có thể được tạo ra bằng cách hòa dầu vào trong nước (viết tắt là o/w) hoặc hòa nước vào trong dầu (viết tắt là w/o). Nhũ tương là hệ thống
Encapsulation
Tên khác: Microencapsulation (Tiếng Việt: nang/viên nén/vi nang/bao nang) (Bao) Nang/vi nang/nén là quá trình bọc một loại số lượng nhỏ thành phần bên trong một lớp màng polymer mỏng hoặc trong một bao bọng (ví dụ như hạt mỡ – liposome). Một số ứng dụng của bao nang/viên nén trong sản xuất mỹ phẩm có
Enzyme
(Tiếng Việt. Enzim, Chất xúc tác) Enzim là một dạng protein phức hợp được sử dụng trong mỹ phẩm, với ít nhất 3 vai trò: xúc tác, tẩy tế bào chết, chống oxy hóa.Với vai trò chất xúc tác, enzim tạo ra hoặc đẩy nhanhphản ứng hóa học trong cơ thểtừ 100 đến 1000 lần.
Essential fatty acid (EFA)
(Tiếng Việt. Axit béo thiết yếu) Axit béo thiết yếu là thành phần cơ bản của chất béo cơ thể và màng tế bào.Thiếu chúng, da bị giảm khả năng đàn hồi, đồng thời mất nước rất nhanh gây ra thô ráp. Màng tế bào được cấu thành phần lớn từ axit béo phốt pho
Ecm
ECM– xem khuôn nền ngoại bào
Edta
EDTA– giúp tăng cường hệ thống bảo quản trong quá trình điều chế và cũng là chất càng hóa.