M
Mascara
MASCARA Định nghĩa Loại sản phẩm chuốt lông mi với tác dụng khiến đôi mắt sâu và nổi bật hơn. Mi được chải mascara sẽ cong hơn giúp đôi mắt dường như lớn hơn. Fiber Mascara là loại Mascara có chứa các sợi nhỏ li ti nên có hiệu quả làm dài từng sợi mi
Masking
Masking là những thành phần có khả năng giấu đi những mùi không muốn được sinh ra khi kết hợp nhiều chất hóa học lại với nhau để sản xuất mỹ phẩm. Masking có thể rất khác với chất tạo mùi (Fragrance). Trong khi chất tạo mùi có thể tạo ra mùi hương dễ chịu,
Mi/mci
Tên gọi khác: methylchloroisothiazolinone Một chất bảo quản có thể chống lại vi khuẩn và nấm mốc. Nó là chất bảo quản được sử dụng phổ biến thứ 10 vào năm 2005. Tuy nhiên, nó có liên quan đến tiềm năng gây mẫn cảm, bao gồm các phản ứng dị ứng, khi sử dụng trong
Maccadamia nut oil (Maccadamia integrifolia)
(Tiếng Việt. Dầu hạt mắc-ca) Một chất vận chuyển và chất làm mềm với khả năng lan rộng, bôi trơn và tính thẩm thấu vượt trội. Nó có khả năng dưỡng ẩm, cho da cảm giác khỏe mạnh, mượt mà và không nhờn sau khi sử dụng, và nó rất nhẹ dịu với da. Thành
Macrocytis pyrifera extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất Macrocytis pyrifera) Thường được biết đến với tên gọi tảo bong bóng. Xem thêm kelp; seaweed extract.
Madonna lily
(Tiếng Việt. Hoa lily madonna) Xem thêm white lily bulb extract.
Magnesium Aluminum Silicate
Một chất làm đặc với khả năng biến tính cấu trúc và ổn định nhũ tương, cũng như có tính chất làm se. Đây là một loại sét smectite đã được lọc và tinh chế. Không gây mụn và không độc.
Magnesium
Đóng vai trò quan trọng trong rất nhiều quá trình bên trong da, bao gồm quá trình tổng hợp axit amin, tổng hợp protein (như collagen) và quá trình chuyển hóa canxi, natri và phốt pho.
Magnesium Ascorbyl Phosphate
Tên gọi khác: magnesium-1-ascorbyl-2-phosphate. Một chất ổn định hóa, dẫn xuất tổng hợp từ vitamin C. Báo cáo cho thấy nó có hiệu quả tương đương với vitamin C trong việc điều chỉnh quá trình sinh tổng hợp collagen, và nó cũng là một chất chống oxy hóa. Xem thêm vitamin C.
Magnesium Aspartate
Sử dụng trong mỹ phẩm để cải thiện trạng thái, vẻ ngoài và cảm nhận về da. Một vài nhà sản xuất ghi nhận khả năng thúc đẩy bám dính của tế bào lớp đáy vào phần tiếp giáp giữa lớp biểu bì và hạ bì và đặc biệt là vào các collagen được tìm
Magneium laurethsulfate
Một chất hoạt động bề mặt và tẩy rửa nhẹ.
Magnesium Silicate
Xem thêm talc.
Magnesium Sulfate
Một loại muối vô cơ được sử dụng làm chất độn trong các sản phẩm làm đẹp.