N
Natural cosmetics
Tên gọi khác: Organic cosmetics (Tiếng Việt. Mỹ phẩm thiên nhiên, Mỹ phẩm hữu cơ) Khái niệm mỹ phẩm thiên nhiên hiện nay được sử dụng để chỉ từ những sản phẩm tạo thành chủ yếu hữu cơ của thực vật cho đến những sản phẩm sản xuất qua dây chuyền hóa học có chứa một
Natural moisturizing factor
(Tiếng Việt. Yếu tố dưỡng ẩm tự nhiên) Tên gọi khác: NMF Được tìm thấy ở lớp sừng, yếu tố dưỡng ẩm tự nhiên được cầu thành từ 40% amino axit tự do, 12% PCA, 12% đường lactose, 7% ure, và những thành phần khác chiếm khoảng 30%, có vai trò điều hòa khả năng
Naal silicate
Xem sodium aluminum silicate.
Nalidone
Xem pyrrolidonic carbon acid.
Napca
Xem sodium PCA.
Narcissus (Narcissus poeticus)
(Tiếng Việt. Thủy tiên) Là hương liệu, nó cũng được sử dụng như một chất chống co thắt. Được khuyến cáo sử dụng với nồng độ thấp do dầu thủy tiên đã được chứng minh là có thể làm suy yếu chức năng tế bào khi thêm vào các tế bào nuôi cấy trong ống
Naseberry (Manilkara zapotilla)
Tên gọi khác: sapodilla (Tiếng Việt. Hồng xiêm) Chất chống oxy hóa và chống lão hóa. Thành phần của nó bao gồm tannin, fructose, pectin, axit ascorbic, muối khoáng và bioflavonoid, đặc biệt là proanthocyanidin, hoạt chất có tính làm mềm, giữ ẩm, và chống oxy hóa. Bộ phận được sử dụng từ cây là
Nasturtium extract (Tropaeolum majus)
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây sen cạn) Được đánh giá là có những thuộc tính tẩy độc và gây xung huyết da. Nó có hiệu quả trong các sản phảm điều trị mụn. Có thể gây ra các phản ứng dị ứng.
Natrium mud extract
(Tiếng Việt.Chiết xuất bùn natri) Xem mud.
Natural moisturizing factor – nmf
(Tiếng Việt.Chỉ số dưỡng ẩm tự nhiên) Tham khảo mục này trong chương 4.
Neem extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây nim) Có khả năng làm giảm sưng tấy do côn trùng đốt.
Neopentyl glycol dicaprate
Một chất làm mềm được sử dụng để làm tăng độ nhớt của công thức. Chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da tay và dưỡng thể.
Neopentyl glycol dicaprylate
Tên gọi khác: neopentyl glycol dicaprate. Một chất làm mềm và chất làm tăng độ nhớt cho công thức, sử dụng hầu hết trong sản xuất son môi.