S
Serum
Định nghĩa : Serum được biết chính xác là sản phẩm chăm sóc da tinh chất, dạng lỏng với nồng độ cao của các thành phần dưỡng chất được điều chế với các phân tử cực nhỏ để có thể xâm nhập vào sâu trong da. Tuy nhiên, serum không chỉ dành riêng cho da
Sunblock
(Tiếng Việt. Chống nắng vật lý) Là loại chống nắng bảo vệ da khỏi tia UVA và UVB trên cơ chế khuếch tán, phản xạ, giống như một bức tường ngăn tia UV tác động lên da. Sunblock gồm hai thành phần chống nắng là titanium dioxide và zinc oxide, không chứa những hóa chất
Sunscreen
(Tiếng Việt. Chống nắng hoá học) Là loại chống nắng hoạt động như màng lọc hóa học, hấp thụ rất tốt tia UVB và một phần thia UVA. Tại Mỹ, từ này dùng để nhắc tới những hóa chất và thành phần để bảo vệ da khỏi những tác động có hại của tia UV
Sterol
Các ancol thuộc nhóm steroid nó thể được dùng như chất bôi trơn trong rất nhiều sản phẩm mỹ phẩm. Loại ancol này có chứa nhân steroid thông thường. Sterol được phân bố rộng rãi ở các loại động vật và thực vật, cả ở dạng tự do hay dạng ester hóa với các axit
Stinging nettle extract
(Tiếng Việt. Chiết xuất cây tầm ma có gai) Vốn được sử dụng trong các loại sản phẩm dưỡng da trị mụn nhẹ dịu. Xem thêm nettle extract.
Stonecrop (Sempervirum tectorum)
Tên gọi khác: houseleek; hens and chicks. (Tiếng Việt. Cây Stonecrop) Có tính kháng viêm và làm se, các nghiên cứu cũng chỉ ra thêm tính chất kháng oxy hóa. Thành phần của nó bao gồm carbohydrate, axit isocitric, axit citric, axit malic, các axit amin tự do (asparagine), axit caffeic và các flavonoid. Xem
Strawberry extract (Fragaria vesca)
(Tiếng Việt. Chiết xuất dâu tây) Chất làm se. Quả dâu tây, ngoài axit citric, axit malic, đường, chất nhầy, pectin, sợi gỗ, và nước, thì cũng bao gồm axit ascorbic, nhờ đó càng hỗ trợ cho xác nhận trước đó về khả năng tẩy trắng. Chiết xuất từ quả dâu tây được khuyên dùng
Sucrose
Tên khác: table sugar (đường ăn). Một chất làm mềm, nhũ hóa nhẹ và giữ ẩm. Có thể sử dụng thay thế cho glyceryl.
Sucrose cocoate
Làm mịn và chống kích ứng. Nó cũng là một chất nhũ hoá.
Sucrose cocoate sorbitan stearate
Một chất nhũ hóa dựa trên nền sucrose.
Sucrose polybehenate
Một chất mềm hóa và nhũ hoá, đây là một chất tạo màng có thể tạo được lớp màng bán hút. Nó cũng có thể được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt, và để giúp giữ vẻ ngoài của da ở trạng thái tốt. Nó thể hiện độ bám dính tốt và
Sucrose polycottonseedate
Một chất dưỡng da, làm mềm, và nhũ hoá.
Sucrose polysoyate
Chất làm mềm và nhũ hóa.