Để biết cách vận động giảm cân nhanh nhất, bài viết dưới đây sẽ chỉ ra cụ thể từng cách thức vận động sẽ đốt cháy được bao nhiêu calo thông qua biểu đồ. Biểu đồ này thể hiện chi tiết lượng calo bị đốt cháy theo hoạt động và cân nặng, bao gồm đi […]
Để biết cách vận động giảm cân nhanh nhất, bài viết dưới đây sẽ chỉ ra cụ thể từng cách thức vận động sẽ đốt cháy được bao nhiêu calo thông qua biểu đồ. Biểu đồ này thể hiện chi tiết lượng calo bị đốt cháy theo hoạt động và cân nặng, bao gồm đi […]
Mục lục bài viết
Để biết cách vận động giảm cân nhanh nhất, bài viết dưới đây sẽ chỉ ra cụ thể từng cách thức vận động sẽ đốt cháy được bao nhiêu calo thông qua biểu đồ. Biểu đồ này thể hiện chi tiết lượng calo bị đốt cháy theo hoạt động và cân nặng, bao gồm đi bộ, thể thao và các hoạt động gia đình hàng ngày.
Bảng dưới đây liệt kê cho chúng ta biết lượng calo bị đốt cháy bằng cách thực hiện hàng chục hoạt động trong bảng, được sắp xếp theo danh mục (chẳng hạn như gym, luyện tập và hoạt động thể thao, sửa chữa nhà, v.v.) trong 30 phút. Các hoạt động và bài tập luyện bao gồm đi bộ, bơi lội, chạy bộ, yoga và thậm chí xem TV và ngủ. Trong mỗi thể loại, các hoạt động được liệt kê từ ít nhất đến hầu hết lượng calo bị đốt cháy.
Hình thức vận động |
Lượng calo bị đốt cháy trong vòng 30 phút |
||
Gym |
Người nặng 125 pounds (~56-57kg) |
Người nặng 155 pounds (~70kg) |
Người nặng 185 pounds (~84kg) |
Nâng tạ: cơ bản |
90 |
112 |
133 |
Aerobics: dưới nước |
120 |
149 |
178 |
Giãn cơ, Hatha Yoga |
120 |
149 |
178 |
Xà đơn: mức vừa phải |
135 |
167 |
200 |
Đua xe: cơ bản |
150 |
186 |
222 |
Aerobics: cơ bản |
165 |
205 |
244 |
Leo thang bộ bằng máy: cơ bản |
180 |
223 |
266 |
Dạy aerobics |
180 |
223 |
266 |
Nâng tạ: phức tạp |
180 |
223 |
266 |
Aerobics, bước: tác động thấp |
210 |
260 |
311 |
Aerobics: tác động cao |
210 | 260 |
311 |
Đạp xe: mức vừa phải |
210 |
260 |
311 |
Dùng máy chèo: mức vừa phải |
210 |
260 |
311 |
Xà đơn: phức tạp |
240 |
298 |
355 |
Tập xiếc: cơ bản |
240 |
298 |
355 |
Dùng máy chèo: phức tạp |
255 |
316 |
377 |
Dùng máy tập chạy: cơ bản |
270 |
335 |
400 |
Máy trượt tuyết: cơ bản |
285 |
353 |
422 |
Aerobics, bước: tác động cao |
300 |
372 |
444 |
Đạp xe: phức tạp |
315 |
391 |
466 |
Luyện tập và các hoạt động thể thao |
Người nặng 125 pounds (~56-57kg) |
Người nặng 155 pounds (~70kg) |
Người nặng 185 pounds (~84kg) |
Bi-da |
74 |
93 |
111 |
Bowling |
90 |
112 |
133 |
Nhảy: slow, điệu waltz, điệu foxtrot |
90 |
112 |
133 |
Ném đĩa |
90 |
112 |
133 |
Bóng chuyền: không thi đấu, cơ bản |
90 |
112 |
133 |
Bóng chuyền nước |
90 |
112 |
133 |
Bắn cung: không săn bắn |
105 |
130 |
155 |
Golf: dùng xe di chuyển |
105 |
130 |
155 |
Hang-gliding |
105 |
130 |
155 |
Chơi bi đá trên băng |
120 |
149 |
178 |
Thể dục dụng cụ: cơ bản |
120 |
149 |
178 |
Cưỡi ngựa: cơ bản |
120 |
149 |
178 |
Tai Chi |
120 |
149 |
178 |
Bóng chuyền: thi đấu, chuyên nghiệp |
120 |
149 |
178 |
Đi bộ: 3.5 mph (15phút/dặm) |
120 |
149 |
178 |
Cầu lông |
135 |
167 |
200 |
Đi bộ: 4 mph (15phút/dặm) |
135 |
167 |
200 |
Chèo thuyền Kayak |
150 |
186 |
222 |
Trượt ván |
150 |
186 |
222 |
Lặn ống thở |
150 |
186 |
222 |
Bóng mềm: cơ bản |
150 |
186 |
222 |
Đi bộ: 4.5 mph (13phút/dặm) |
150 |
186 |
222 |
Chèo xuồng vượt thác |
150 |
186 |
222 |
Nhảy: disco, khiêu vũ, nhảy 4 cặp |
165 |
205 |
244 |
Golf: tự mang dụng cụ |
165 |
205 |
244 |
Nhảy: fast, ballet, điệu twist |
180 |
223 |
266 |
Đấu kiếm |
180 |
223 |
266 |
Đi bộ đường dài: xuyên quốc gia |
180 |
223 |
266 |
Trượt tuyết: đổ dốc |
180 |
223 |
266 |
Bơi lội: cơ bản |
180 |
223 |
266 |
Đi bộ/Chạy bộ: <10phút |
180 |
223 |
266 |
Trượt nước |
180 |
223 |
266 |
Đấu vật |
180 |
223 |
266 |
Bóng rổ: xe lăn |
195 |
242 |
289 |
Đi bộ điền kinh |
195 |
242 |
289 |
Trượt băng nghệ thuật: cơ bản |
210 |
260 |
311 |
Bóng quần: cơ bản |
210 |
260 |
311 |
Trượt pa-tin |
210 |
260 |
311 |
Lặn ống dưỡng khí |
210 |
260 |
311 |
Trượt tuyết ván |
210 |
260 |
311 |
Bóng đá: cơ bản |
210 |
260 |
311 |
Tennis: cơ bản |
210 |
260 |
311 |
Bóng rổ: thi đấu |
240 |
298 |
355 |
Đạp xe: 12-13.9 mph |
240 |
298 |
355 |
Bóng bầu dục: chạm, cờ, cơ bản |
240 |
298 |
355 |
Khúc côn cầu: trên sân thường và sân băng |
240 |
298 |
355 |
Leo núi đá bằng dây: leo đạp tường |
240 |
298 |
355 |
Chạy bộ: 5 mph (12phút/dặm) |
240 |
298 |
355 |
Chạy bộ xe lăn: đẩy xe lăn, marathon |
240 |
298 |
355 |
Trượt tuyết: xuyên quốc gia |
240 |
298 |
355 |
Leo núi tuyết |
240 |
298 |
355 |
Bơi lội: bơi ngửa |
240 |
298 |
355 |
Bóng chuyền: bãi biển |
240 |
298 |
355 |
Đạp xe: BMX, địa hình |
255 |
316 |
377 |
Boxing: Sprarring |
270 |
355 |
400 |
Bóng bầu dục: thi đấu |
270 |
355 |
400 |
Chạy định hướng |
270 |
355 |
400 |
Chạy bộ: 5.2 mph (11.5phút/dặm) |
270 |
355 |
400 |
Chạy bộ: xuyên quốc gia |
270 |
335 |
400 |
Đạp xe: 14-15.9 mph |
300 |
372 |
444 |
Võ thuật: Judo, Karate, Kickbox |
300 |
372 |
444 |
Bóng quần: thi đấu |
300 |
372 |
444 |
Nhảy dây |
300 |
372 |
444 |
Chạy bộ: 6 mph (10phút/dặm) |
300 |
372 |
444 |
Bơi lội: bơi ếch |
300 |
372 |
444 |
Bơi lội: lặp vòng, phức tạp |
300 |
372 |
444 |
Bơi lội: đứng nước, phức tạp |
300 |
372 |
444 |
Bóng nước |
300 |
372 |
444 |
Leo núi đá bằng dây: leo đạp dây |
330 |
409 |
488 |
Chạy bộ: 6.7 mph (9phút/dặm) |
330 |
409 |
488 |
Bơi lội: bơi bướm |
330 |
409 |
488 |
Bơi lội: bơi sải |
330 |
409 |
488 |
Đạp xe: 16-19 mph |
360 |
446 |
533 |
Bóng ném: cơ bản |
360 |
446 |
533 |
Chạy bộ: 7.5 mph (8phút/dặm) |
375 |
465 |
555 |
Chạy bộ: 8.6 mph (7phút/dặm) |
435 |
539 |
644 |
Đạp xe: >20 mph |
495 |
614 |
733 |
Chạy bộ: 10 mph (6phút/dặm) |
495 |
614 |
733 |
Các hoạt động ngoài trời |
Người nặng 125 pounds (~56-57kg) |
Người nặng 155 pound (~70kg) |
Người nặng 185 pound (~84kg) |
Trồng cây, ươm hạt |
19 |
23 |
28 |
Cào cỏ dại |
23 |
28 |
33 |
Cào, gom gọn lá và cỏ |
34 |
42 |
50 |
Làm vườn: cơ bản |
38 |
47 |
56 |
Cắt cỏ: đẩy bằng máy |
75 |
93 |
111 |
Dọn tuyết: bằng máy |
105 | 130 |
155 |
Trồng cây lớn |
105 |
130 |
155 |
Làm vườn: xử lí cỏ dại |
105 |
130 |
155 |
Mang và xếp củi |
120 |
149 |
178 |
Đào, xới đất |
135 |
167 |
200 |
Trải đá, trải thảm cỏ |
150 |
186 |
222 |
Cắt cỏ: đẩy bằng tay |
150 |
186 |
222 |
Bổ, chặt củi |
180 |
223 |
266 |
Dọn tuyết: bằng tay |
210 |
260 |
311 |
Các hoạt động tại nhà & Sinh hoạt hằng ngày |
Người nặng 125 pounds (~56-57kg) |
Người nặng 155 pounds (~70kg) |
Người nặng 185 pounds (~84kg) |
Ngủ |
19 |
23 |
28 |
Xem TV |
23 |
28 |
33 |
Đọc sách: ngồi |
34 |
42 |
50 |
Đứng xếp hàng |
38 |
47 |
56 |
Nấu ăn |
75 | 93 |
111 |
Chăm sóc trẻ em: tắm rửa, cho ăn uống,… |
105 |
130 |
155 |
Đi mua sắm thực phẩm: đẩy xe |
105 |
130 |
155 |
Dọn nhà: sắp xếp bố trí đồ đạc trong nhà |
105 |
130 |
155 |
Chơi với trẻ em, con nít: nỗ lực vừa phải |
120 |
149 |
178 |
Lau dọn: rửa xe, lau kính,… |
135 |
167 |
200 |
Chơi trò chơi trẻ em: nhảy lò cò, jacks,… |
150 |
186 |
222 |
Chơi với trẻ em, con nít: nỗ lực mạnh mẽ |
150 |
186 |
222 |
Dọn nhà: vật dụng trong nhà, nội thất |
180 |
223 |
266 |
Dọn nhà: bưng bê thùng/hộp |
210 |
260 |
311 |
Sửa chữa nhà cửa |
Người nặng 125 pounds (~56-57kg)
|
Người nặng 155 pounds (~70kg) |
Người nặng 185 pounds (~84kg)
|
Sửa chữa ô tô |
90 |
112 |
133 |
Sửa chữa dây điện, sữa chửa ống nước |
90 |
112 |
133 |
Làm đồ mộc: đồ nội thất, tái trang trí |
135 |
167 |
200 |
Trải hoặc gỡ bỏ sàn thảm/gạch |
135 |
167 |
200 |
Sơn, dán giấy, sửa sang: bên trong |
135 |
167 |
200 |
Làm sạch máng sối mưa |
150 |
186 |
222 |
Treo cửa số chống bão |
150 |
186 |
222 |
Sơn nhà: bên ngoài |
150 |
186 |
222 |
Làm đồ mộc: bên ngoài |
180 |
223 |
266 |
Lợp mái nhà |
180 |
223 |
266 |
Hoạt động nghề nghiệp |
Người nặng 125 pounds (~56-57kg) |
Người nặng 155 pounds (~70kg) |
Người nặng 185 pounds (~84kg) |
Công việc máy tính |
41 |
51 |
61 |
Công việc văn phòng nhẹ |
45 |
56 |
67 |
Ngồi trong cuộc họp |
49 |
60 |
72 |
Công việc văn phòng |
53 |
65 |
78 |
Ngồi trong lớp học |
53 |
65 |
78 |
Lái xe tải: ngồi |
60 |
74 |
89 |
Pha chế/Phục vụ nước |
75 |
93 |
111 |
Điều hành trang thiết bị nặng |
75 |
93 |
111 |
Cảnh sát |
75 | 93 |
111 |
Công việc sân khấu |
90 |
112 |
133 |
Thợ hàn |
90 |
112 |
133 |
Làm mộc |
105 |
130 |
155 |
Huấn luyện viên thể thao |
120 |
149 |
178 |
Nhân viên massage, đứng |
120 |
149 |
178 |
Làm công trình, cơ bản |
165 |
205 |
244 |
Đào hầm mỏ |
180 |
223 |
266 |
Chăm sóc lông ngựa |
180 |
223 |
266 |
Thợ xây dựng |
210 |
260 |
311 |
Chặt cây |
240 |
298 |
355 |
Dùng công cụ nặng bằng tay |
240 |
298 |
355 |
Làm thép, cơ bản |
240 |
298 |
355 |
Cứu hoả |
360 |
446 |
533 |
(Bảng này được in lần đầu tiên vào tháng 7 năm 2004 của Harvard Heart Letter. Để biết thêm thông tin hoặc đặt hàng, vui lòng truy cập https://www.health.harvard.edu/heart.)
Xem thêm:
Giảm cân hiệu quả theo từng độ tuổi
10 cách giảm cân hiệu quả cho các nàng lười
(Nguồn Harvard Health Publishing)
Bài viết liên quan
Sau một ngày dài làm việc chăm chỉ và phải ăn uống lành mạnh, chúng ta luôn muốn nuông chiều bản thân một chút để có một buổi tối thật thoải mái. Nhưng nếu bạn đang cố gắng giảm cân thì việc giữ những thói quen tốt mới là điều quan trọng nhất giúp bạn […]
Sáng mai bạn định ăn gì? Chắc hẳn đây là câu hỏi “hóc búa” nhất với mỗi cô gái, không ăn thì không có sức làm việc, ăn thì sợ mập. Đừng lo, Happy Skin sẽ giải quyết giúp bạn bằng cách chia sẻ một số công thức giúp bữa sáng của bạn luôn ngon miệng […]
Sau một ngày dài làm việc chăm chỉ và phải ăn uống lành mạnh, chúng ta luôn muốn nuông chiều bản thân một chút để có một buổi tối thật thoải mái. Nhưng nếu bạn đang cố gắng giảm cân thì việc giữ những thói quen tốt mới là điều quan trọng nhất giúp bạn […]
Sáng mai bạn định ăn gì? Chắc hẳn đây là câu hỏi “hóc búa” nhất với mỗi cô gái, không ăn thì không có sức làm việc, ăn thì sợ mập. Đừng lo, Happy Skin sẽ giải quyết giúp bạn bằng cách chia sẻ một số công thức giúp bữa sáng của bạn luôn ngon miệng […]
Bình luận