Glyceryl behanate– chiết xuất từ glyceride của acid béo cây dừa, nó hoạt động như một chất làm mềm, chất bôi trơn, và/hoặc là chất nhũ hóa trong các chất dùng điều chế mỹ phẩm.
Glyceryl caprylate– coemulsifier, chất giúp hòa tan các chất khác, và chất hoạt động bề mặt đẩy mạnh việc hấp thu và có tác dụng kìm khuẩn trong quá trình điều chế mỹ phẩm.
Glyceryl monostearate (glycerin monostearate; glyceryl stearate)– được dùng rộng rãi trong mỹ phẩm. Tính nắng của chất này như chất nhũ hóa và giúp hòa tan các chất khác, tác nhân phân tán, làm mềm da, tạo sự ổn định trong điều chế, và là tác nhân hoạt động bề mặt trong rất nhiều loại
Glyceryl oleate– một chất làm mềm da và tạo độ ổn định được chiết xuất từ dầu olive. Nó là một nhũ tương nước trong dầu cho phép softer nhũ tương hơn glyceryl stearate.
Glyceryl stearate– một nhũ hóa có trong nhũ tương tạo sự ổn định và phục hồi hình thành màng. Nó cũng được xem là một dung môi, chất giữ ẩm, và giữ sự ổn định trong quá trình điều chế nhũ tương nước trong dầu và dầu trong nước. Nó có thể được dùng như