H
Hesperidin methyl chalcone
Hesperidin methyl chalcone– là một sắc tố thực vật. Được chiết xuất từ vỏ cam ngọt, nó có tính chống oxi hóa. Được dùng trong các sản phẩm chăm sóc mắt nhằm giảm bớt thâm quầng.
Hesperitin laurate
Hesperitin laurate– một chất chống oxi hóa và dưỡng ẩm da.
Hexadecanol
Hexadecanol– xem cetyl alcohol.
Hexamidine
Hexamidine– một chất bảo quản
Hexamidine diisethionate
Hexamidine diisethionate– là một chất kháng khuẩn và bảo quản với nấm và men. Nó cũng có thể làm mềm da một phần.
Hexyl cinnamal
Hexyl cinnamal– còn được biết là hexyl cinnamic aldehyde. Nó là một hương liệu mang lại mùi hương cây cỏ, mùi hoa nhài.
Hexyl laurate
Hexyl laurate– là một chất làm mềm da nhẹ và là chất vận chuyển của hoạt chất hòa tan trong lipid. Nó là chất không gây kích ứng và không có mùi. Nó cải thiện khả năng bao phủ của sản phẩm và cảm giác trên da. Xem thêm lauric acid.
Hexyl nicotinate
Hexyl nicotinate– nó xuyên thấu nhanh và làm giãn thành mạch, do vậy kích thích tuần hoàn máu một cách tạm thời. Chất này tăng lưu thông máu mang lại nguồn cung oxy, chất bổ dưỡng và độ ẩm được cải thiện đến các tế bào da, đi cùng với việc loại bỏ các chất
Hexylene glycol
Hexylene glycol– có thể được xem là chất giúp hòa tan các chất khác. Xem thêm polyethylene glycol.
Hibiscus extract (Hibiscus sabdariffa)
Hibiscus extract (Hibiscus sabdariffa)– chiết xuất bụt giấm – có tính tạo độ ẩm và làm tươi mới da. Nó mang lại hiệu quả làm khít da mà không loại bỏ lớp dầu tự nhiên trên da. Bụt giấm là một thảo dược được khuyên dùng cho da dầu vì tính làm se da và
Histidine
Histidine– là một amino acid có tính dưỡng ẩm da. Xem thêm amino acid.
Holy thistle
Holy thistle– xem chiết xuất cây kế
Homomenthyl salicylate
Homomenthyl salicylate– xem homosalate.