Định nghĩa Potassium sorbate
Tên gọi khác: Potassium sorbate
(Tiếng Việt. Kali sorbate)
Một chất bảo quản chủ yếu được sử dụng chống lại mốc và men, và được sử dụng với nồng độ từ 0.025 đến 0.2%. Nó không độc nhưng có thể gây kích ứng da nhẹ.
Từ điển về Da
TỪ ĐIỂN VỀ DA
Bách khoa toàn thư về da và mỹ phẩm để trở thành người tiêu dùng thông thái.
Tên gọi khác: Potassium sorbate
(Tiếng Việt. Kali sorbate)
Một chất bảo quản chủ yếu được sử dụng chống lại mốc và men, và được sử dụng với nồng độ từ 0.025 đến 0.2%. Nó không độc nhưng có thể gây kích ứng da nhẹ.